4; B. 10016; C. 58; D. 2124Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: Viết số thập phân – 0,124 dưới dạng phân số tối giản:A. 1000124−; B. 25031−; C. 2531−; D. 250031−Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:Cho M = 7/ . 2 Điền vào ô vuông một số nguyên tố có 1 chữ số để M viết được dưới dạng số[r]
2). NHẬN XÉT: (SGK/33)• Nếu một phân số tối giản với mẫu số dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn.• Nếu một phân số tối giản với mẫu số dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó được viết dưới dạng[r]
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu không có ướcnguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thậpphân hữu hạn\r\n\r\n- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương vàmẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dưới dạng sốthập phân vô hạn tuần ho[r]
5 12 = 22. 3 - HS tr li nh SGK. 2. Nhn xột : SGK được dưới dạng STPHH. - GV: Cho học sinh làm ? - GV: Đưa ra nhận xét: "người ta chứng minh mỗi số TPVHTH là một số hữu tỉ” rồi cho ví dụ: 944.914).1(,0)4(,0 - GV: hướng dẫn học sinh
là số nguyên(D) cả ba câu trên đều saiabcdabababab •2) Tập hợp các số thực R•Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ.•Tập hợp số thực gồm các s[r]
+) 0,(25) = 0,(01).25 = .25= Kết luận : Mỗi số hữu tỉ đ ợc biểu diễn bởimột số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ng ợc lại , mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ.Chẳng hạn : =[r]
thì x = 91B .Giá trị của biểu thức (- 42 + 15. 22 ) : 22 . 4 = 411D .Nếu x = - 23 thì x = ± 23Bài 3 : Điền số ; từ ; cụm từ ( 1; 2; 3 ; 4; số thập phân hữu hạn ; số thập phân vô hạn tuần hoàn ; số thập phân vô hạn không [r]
Hãy điền vào dấu hỏi chấm một số nguyên tố có một chữ số để Aviết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền mấy sốnhư vậy?ChoHãy điền vào dấu hỏi chấm một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữuhạn. Có thể điền mấy[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANGPHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN LẠNG GIANGGIÁO ÁN BÀI DẠYMôn dạy: I S - L p 7ĐẠ Ố ớBài dạy: Tiết 21 – ¤n tËp ch¬ng INgày dạy: 13 tháng 11 năm 2006Lớp dạy: 7BNgười dạy: Thân Văn QuyếtĐơn vị: Trường THCS thị trấn Vôi1. Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?a/ Căn bậc hai của[r]
Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thậpphân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đóBài 66. Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viếtchúng dưới dạng đóLời giải:Các phân số đã[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANGPHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN LẠNG GIANGGIÁO ÁN BÀI DẠYMôn dạy: I S - L p 7ĐẠ Ố ớBài dạy: Tiết 21 – ¤n tËp ch ¬ng INgày dạy: 13 tháng 11 năm 2006Lớp dạy: 7BNgười dạy: Thân Văn QuyếtĐơn vị: Trường THCS thị trấn Vôi1. Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?a/ Căn bậc hai của[r]
Tập hợp số tự nhiên, kí hiệu NLý thuyết về các tập hợp sốTóm tắt kiến thức1. Tập hợp số tự nhiên, kí hiệu NN={0, 1, 2, 3, ..}.2. Tập hợp số nguyên, kí hiệu là ZZ={..., -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, ...}.Tập hợp số nguyên gồm các phân tử là số tự nhiên và các phân tử đối của các số<[r]
( , #0)a cb db d=a b c db d = III) Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thựcIII) Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực+ Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho 2x a=+ Số vô tỉ là số viết đ#ợc d#ới dạng số thập phân vô hạn[r]
Câu12: Cho hình vẽ. Số đo góc NPx là:A. 1370 B. 630C. 1270 D. 1170Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:A.Mọi số thực đều là số hữu tỉ.B.Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.C.Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều khôn[r]
Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thậpphân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đóGiải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đóLời giải:Các phân số đã cho có mẫu dương và các mẫu đó lần lượ[r]
0 D. 1170Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:A. Mọi số thực đều là số hữu tỉ.B. Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.C. Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều không là số hữu tỉ.D. Mọi số hữu tỉ đều là <[r]
đợc là bao nhiêuGiải: ;2 3 8 12 4 5 12 15 8 12 15x y x y y z y z x y z= = = = = = Tơng tự ta có: 24 30 35 16 105y z t x x y z t+ + += = = = 1508950896; 2263426344; 2829282930; 3300830085x y z t = = = =Bài: Tính x và y chính xác đến 0,01 biết: x+y=125,75 và 1815xy=11.Dạng 10: Số thập phâ[r]