- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 1. Số thập phân hữ[r]
Bài 3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100: Bài 3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100: ; ; . Bài giải: ; ; .
vô hạn không tuần hoàn.+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực II. ¸p dông:bài 1: tìm x trong các tỉ lệ thứca. : 2x = : 1,5b. = 412xx8Lời giải:b. x.x = 2.8 =[r]
Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân. a) Các phân số: ; ; ; ... có mẫu số là 10; 100; 1000; ... gọi là các phân số thập phân. b) Nhận xét: ; ; .... Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.
Họ tên: ……………………… Lớp: …… Thứ …… ngày …. tháng …. năm ……CHUYÊN ĐỀ : SỐ THẬP PHÂN1, Cấu tạo: Số thập phân gồm 2 phần (ngăn cách bằng dấu phẩy): phần nguyên (bên trái dấu phẩy) và phần thập phân (bên phải dấu phẩy). Khi viết thêm (bớt đi) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số[r]
Bài 1. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: Bài 1. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: a) ; b) ; c) ; d) . Bài làm: a) ; b) ; c) ; d) .
A. Mục tiêu: HS nắm được các dạng toán cơ bản về phân số, công thức đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn về phân số. Thực hiện thành thạo dạng toán tính giá trị của các biêủ thức đại số. Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong học tập.
Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó Bài 66. Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó Lời giải: Các phân số đã cho có mẫu dương và các mẫu đó lần lượt[r]
Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1, 020 020 ... (chu kì là 02). Hãy viết a dưới dạng một phân số. Bài 6. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1, 020 020 ... (chu kì là 02). Hãy viết a dưới dạng một phân số. Hướng dẫn giải: Ta có a = 1, 020 020 ... = 1+ + + ...+ + ... = 1 + Vì , , ...,[r]
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Kiến thức cơ bản 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Địn[r]
7 ÷ Câu 9. Tính 0,81 ?=A. 0,9−B. 0,9C. 9D. 9−Câu 10. Kết quả làm tròn số 9,67294 đến số thập phân thứ hai làA. 9,672 B. 9,68 C. 9,67 D. 9,673II – PHẦN TỰ LUẬNCâu 1. Tính giá trị biểu thứca) 22 4 1: 13 15 2 + − ÷ ÷ b)
97. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân). 97. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân). 3dm , 85cm , 52mm. Hương dẫn giải. 3dm = m hay 0,3m. 85cm = m hay 0,85m. 52mm = m hay 0,052m.
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản Bài 70 Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản a) 0,32 b) -0,124 c) 1,28 d) -3,12 Lời giải: a) b) c) d)
Hãy điền vào dấu hỏi chấm một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền mấy số như vậy? Cho Hãy điền vào dấu hỏi chấm một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền mấy số như vậy? Lời giải: Các số nguyên tố[r]
Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau. Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: Tính chất giao hoán: a x b = b x a Tính chất kết hợp: a x b x c = a x (b x c) Nhân một tổng với một số: [r]
13) Tính diện tích hình thang vng, biết hai đáy có độ dài 2cm, 4cm, góc tạo bởi hai cạnh bênvới đáy lớn có một số đo bằng 45o .14) Cho ∆ ABC vng tại A có đường cao AH. Biết rằng BC = 260mm và AB = 100mm. TínhAC và AH ?15) Cho ∆ ABC có AB = 10,542cm ; BC = 15,415cm và số đo của góc B là 42o30’. Tính[r]
Viết các phân số sau thành số thập phân Viết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi) ; ; ; Hướng dẫn giải: Chia tử số cho mẫu số: - Ấn 3 : 4 = , ta có: = 0,75 - Ấn 5 : 8 =, ta có: = 0,625 - Ấn 6 : 2 5 =, ta có: = 0,24 - [r]
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu). Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu): a) 3 : 4 ; c) 1 : 2 ; b) 7 : 5 ; d) 7 : 4 ; Mẫu: a) 3 : 4 = = 0,75. b) 7 : 5 = = 1,4 . c) 1 : 2 = = 0,5[r]
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân. Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: a) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347. b) ; ; ; Bài giải: a) 0,3 = ; 0,72 = ; 1,5 = ; 9,347 = . b) = ; = ; [r]