VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI1000BÀI 28: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐA. Mục tiêu- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (ch[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 3Kiểm tra bài cũ•••a)b)Đọc các số sau:245811999Viết các số sau:Năm trăm mười bảyBốn trăm hai mươi baCộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)1. Tính nhẩma) 400 + 300 = 700 b) 500 + 40 = 540700 – 300 = 40054[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSố người chở được trên 3 chuyến bay là:116 × 3 = 348 (người)Đáp số: 348 ngườiBài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)Tìm xa) x : 7 = 101b) x: 6 = 107Hướng dẫn giảia) x : 7 = 101x = 101 × 7x = 707b) b) x: [r]
1) Quy tắc cộng : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, hiện tượng 2 có n cách xảy ra và hai hiện tượng này không xảy ra đồng thời thì số cách xảy ra hiện tượng này hay hiện tượng kia là : m + n cách. 2) Quy tắc nhân : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, ứng với mỗi cách xảy ra hiện tượng[r]
Bài 1: cho 3 chữ số 1, 2, 3. hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho, rồi tính tổng các số vừa viết được. Bài 2: cho ba chữ số: a, b, c khác chữ số 0 và a lớn hơn b, b lớn hơn c. a) với ba chữ số đó, có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số? (trong các số, không có chữ số nà[r]
Giải bài tập trang 97, 98 SGK Toán 4: Dấu hiệu chia hết cho 3Hướng dẫn giải bài DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 – SGK toán 4 (bài 1, 2, 3,4 SGK Toán lớp 4 trang 98)Dấu hiệu chia hết cho 3 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 t[r]
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: 105. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: a) Chia hết cho9; b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Bài giải: a) Số chia hết cho 9 oh[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
Đề khảo sát Câu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + … + 220 Hỏi A có chia hết cho 128 không?b, Tính giá trị biểu thức + Bài 2 : a, Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 32009Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3nb, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng[r]
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM TÊN ĐỀ TÀI : KINH NGHIỆM GIÚP HỌC SINH LỚP 5 THỰC HIỆN TỐT BỐN PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Học xong Toán 5 nói chung, nhất là học xong phần số thập phân và 4 phép tính với số thập phân, học sinh phải đạt được các yêu cầu cơ bản sau : Nhận biết[r]
1. 216 câu bài tập trắc nghiệm toán lớp 3. https:www.facebook.comboiduongHSGmonToanlop3 Bồi dưỡng HSG Toán 3Liên hệ: 0919.281.9161 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 3, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về số học và hình học trong chương[r]
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 (PHẦN THI CÁ NHÂN) Thời gian làm bài: 30 phút Họ và tên:.......................................................................................................................... Trường Tiểu học:........................................[r]
30 em, trong đó có 15 em thi vẽ và 20 em thi hát. Hỏi có bao nhiêu em trong độituyển dự thi cả hai môn?490. Một hội nghị có 100 đại biểu tham dự, các đại biểu có thể sử dụng mộttrong ba thứ tiếng: Nga, Hoa hoặc Anh. Biết rằng có 20 đại biểu chỉ nói được tiếngAnh, 35 đại biểu nói được tiếng Ho[r]
Giới thiệu đến bạn một số bài giảng chương trình Toán lớp 3 của giáo viên Nguyễn Phi Hùng được thiết kế sinh động, bắt mắt giúp bạn có những tiết học thú vị. Thông qua các bài học, học sinh biết Cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ), được làm quen với các bảng chia, biết cách giải bài toán bằng h[r]
Toán (tăng). Luyện: So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu A. Mục tiêu: Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số. B. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán 4 C. Các hoạt động dạy học:
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Bài số 39, Toán lớp 6 trang 79: Tính a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11); Bài 39. Tính: a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11); b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12. Bài giải: Hướng dẫn: Đổi chỗ các số hạng, cộng tất cả các số dương với nhau, các số âm với nhau với cộng hai kết quả vừa tính được ta đượ[r]
TỔNG HỢP ÔN THI HỌC SINH GIỎI 5 BÀI 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ[r]
Bài toán1. Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của tập hợp đó. a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8:x =2. b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+3<5. c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x2=x+2. d)Tập hợp D các số tự nhiên mà x+0=x Bài toán 2. Cho tập hợp[r]