Giáo án powerpoint Toán lớp 3 Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số Có thể tùy chỉnh theo ý muốn Có nhiều hiệu ứng đẹp Tài liệu giúp bạn giảng bài hay hơn, giúp các em hiểu bài nhanh hơn và sâu hơn Lưu ý: Tài liệu sử dụng từ powerpoint 2007 trở lên
A. ÔN TẬP VỀ ĐỌC VIẾT SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN I. Ghi nhớ: Cách đọc, viết số tự nhiên? Cách so sánh số tự nhiên? II. Luyện tập: Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào? a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456 Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm: + 4 trăm nghìn, 7 ch[r]
mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây.Bài 28:Mẹ sinh em Bình khi mẹ 24 tuổi. Đến năm 2000 tính ra tuổicủa em Bình và tuổi của mẹ cộng lại là 44 tuổi. Hỏi em Bình sinhvào năm nào? Mẹ em Bình sinh vào năm nào?Bài 29:Cho hai số có tổng số là 91020. Nếu ở số thứ nhất lần lợt thaych[r]
Số tự nhiên đó là 51 BÀI 4: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.. Tính độ dài quãng đường AB[r]
Bài 1 : Một hình chữ nhật có chiều dài 250m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?Bài 2: Bác Tâm nuôi 234 con gà. Bác đã bán đi 13 số gà. Hỏi bác Tâm còn lại bao nhiêu con gà ?Bài 3 : Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần[r]
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO THCS PHẦN: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY PHẦN 2: DẠNG TOÁN TÌM SỐ VÀ CHỮ SỐ I. DẠNG TÌM CHỮ SỐ: Bài 1: a) Tìm chữ số hàng đơn vị của số: b) Tìm chữ số hàng trăm của số: Giải: a) Ta có:
Như vậy các luỹ thừa của 103 có chữ số tận cùng liên ti[r]
Giáo án bồi dưỡng Toán cho học sinh lớp 4 là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo soạn giáo án dạy thêm, ôn luyện môn Toán cho các em học sinh lớp 4 hiệu quả. Mời quý thầy cô tham khảo và tải bộ giáo án miễn phí phục vụ việc dạy học.
Câu 5: Nếu thì giá trị của biểu thức là Câu 6: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số Câu 7: Tìm y biết:[r]
TIẾT 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Củng cố cách viết các số từ 0 – 100, thứ tự các số. Số có 1,2 chữ số, số liền trước,số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: Một bảng ô vuông III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt[r]
Đề bài1 bao : 4kg gạo…………………………………………………7 bao : …? kg gạo…………………………………………………………………………………………………..Bài giải……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….Bài 6. Có 32 quả cam được xếp đều vào các rổ, mỗi rổ có 4 quảcam. Hỏi có bao nhiêu[r]
BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 5CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ số tận cùng của tích[r]
Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị thì được thương là 2 dư 2, chữ số hàng trăm chia cho chữ số hàng đơn vị thì được thương là 2 dư 1. Hd: + Gọi số cần tìm là , (a, b, c là các chữ số từ 0 đến 9, a khác 0). Ta có: b = c 2 + 2. Chữ số[r]
Bài 1: CMR:với mọi n thuộc N thì:(n+3).(n+8 )+15 không chia hết cho 25Bài 2: Cho a;b;c;d thuộc Zsao cho:a^2+ac+ba=1-bcCMR:b=cBài 3: Cho tỉ lệ thức {a+b+c}/{a+b-c} = {a-b+c}/{a-b-c}Trong đó b khác 0. CMR: c = 0Bài 4: Cho tam giác ABC có AC gấp đôi đường cao AH.CMR: tam giá[r]
TỔNG HỢP ÔN THI HỌC SINH GIỎI 5 BÀI 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ[r]
... HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN Câu 2: (3 đ): Một số tự nhiên có hai chữ số Nếu lấy số trừ hai lần tổng số kết 51 Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số hàng đơn vị 29 Tìm số cho... HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN Tuần 09: Ngày soạn : 16 -10- 2 010 Ngày dạy: 18 -10- 2 010 ƠN TẬP[r]
Bộ đề toán rời rạc Bài 1. Đếm số n gồm 2 chữ số, nếu: a. n chẵn Gọi AB là số thỏa mãn yêu cầu Vậy A có 9 cách chọn {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} (không chọn 0, vì chọn 0 thì số này có 1 chữ số) B có 5 cách chọn {0, 2, 4, 6, 8} Theo nguyên lý nhân, ta có : 9 x 5 = 45 số b. n lẻ gồm 2 chữ số khác nhau G[r]
Đề khảo sát Câu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + … + 220 Hỏi A có chia hết cho 128 không?b, Tính giá trị biểu thức + Bài 2 : a, Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 32009Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3nb, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng[r]
Bài 1. Chữ số 0 tận cùng (4 điểm) Nhập vào từ bàn phím một số nguyên dương N (với 2 N 100000). Gọi X là tích 1.2.3...N. Yêu cầu: Tìm số nguyên M là số lượng chữ số 0 tận cùng của số X. Dữ liệu vào: Từ file văn bản CHUSO.INP chứa một số nguyên dương N (với 2 N 100000). Dữ liệu ra: Ghi ra f[r]
Thanh Mỹ, ngày 20 tháng 7 năm 2012 CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ CHÍNH PHƯƠNG I. ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên. II. TÍNH CHẤT: 1. Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9 ; không thể có chữ số tận cùng bằng 2, 3, 7, 8. 2. Khi phân tích[r]
Bài 57: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị.Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu? Hãy viết phép trừ đó?VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]