NITƠ - PHOTPHOLÊ ĐĂNG KHƯƠNG[THẦY LÊ ĐĂNG KHƯƠNG CHIA SẺ TÀI LIỆU – LỚP 11]DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT NITRICNO2NOM HNO3 M(NO3 )n H2ON2NH4NO3nN tạo muối= ne cho= ne nhậnBảo toàn nguyên tố N : nHNO nN tạo muối + nN trong sp khử3Bảo toàn khối lượng : mM mHNO3 [r]
Môn: Hoá họcÔN THI ĐẠI HỌCBỔ TR KIẾN THỨC(Axit Axit cocoùùttíính khnh khöûöû: : HClHCl, HI ), HI )Baøi 5:Gồm 3 công thức pứ Công thưc 1: Oxit pứ với Axit loại 1: Công thưc 2: Oxit pứ với Axit loại 2:( HCl, H2SO
Khi cho nước vào bình tam giác, có khí tạo thành và màu của dung dịch Br2 nhạt dần rồi mất hẳn. Chấtrắn X trong thí nghiệm làA. Al4C3B. CH3COONaC. CaC2.D. Ca2C.Câu 38: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Hấp thụ hoàntoàn lượng CO2 sinh ra bằng dung dị[r]
Tìm M.Chú ý:Có thêm pứ Fe + 2Fe(NO3)3 =3 Fe(NO3)3⇒ M:Alp dụng 6: (Tự luyện)Cho 20,4 gam hhX:Fe, Zn, Al tácdụng với ddHCl dư thu được 10,0810,08 lítlít(đkc Còn khi cho 0,120,12 molmol hhXhhXH2 (đkc).1M, thấytác dụng với 440ml440ml ddHNOddHNO33 1Mphản ứng xảy ra vừa đủ và thu đượcV lit NO (đkc)Tính k[r]
4Cl NH3 + HCl (C) (A) (E) Vậy B là khí Cl2 Bài 3 : a. Một trong các sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg vơi axit HNO3 có nồng độ trung bình là đi nitơoxit . Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng : A/ 10 B/ 18 C/ 24 D/30 . Hãy chọn đáp án đúng . b. Một trong n[r]
3 D. CH3CH2CH(OH)CH3. 40. Nguyên tử của dãy nguyên tố nào sau đây đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng ?A. Crom, đồng, canxi B. Sắt, đồng, kẽm C. Sắt, stronti, kẽm D. Sắt, crom, kẽm41. Nhúng một thanh đồng kim loại vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,100 M. Sau một thời gian lấy thanh đồng ra khỏi dun[r]
A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.Câu 11: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam làA. phenol. B. glixerin. C. etyl axetat. D. rượu etylic.Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được vớiA. Cu. B. NaCl. C. C2H5OH. D. HCl.Câu 1[r]
H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là :A. 6,72 gam. B. 5,84 gam. C. 4,20 gam. D. 6,40 gam.7. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thìthu được 25,35g hỗn hợp hai muối và 5,6 lít khí (đktc).[r]
Nhỏ 1 giọt dd HCl vào mẫu giấy quì tím → quan sát và nêu nhận xétGv: Tính chất này giúp ta có thể nhận biết dung dịch axit Bài tâp1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 dung dịch không màu: NaCl, NaOH, HCl Gv: Hướng dẫn các nhóm Hs làm thí nghiệm.- Cho 1 ít kim loại Al (hoặc F[r]
O. Tính m?A. 1,35g B. 13,5g C. 0,27g D. 2,7gCâu 2. Chia 38,6(g) hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành hai phần bằng nhau: phần 1 tan vừa đủ trong 2 lit dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lit khí H2(đktc). Phần 2, đem hoàn tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, thấy thoát[r]
số trong phương trình phản ứng làA. 10.B. 18.C. 24.D. 20.Bài tập 5Lập phương trình phản ứng hoá học của các phản ứng sau:a. Fe + HNO3(đặc nóng) → NO2 +..b. Fe + HNO3 loãng → NO +…c. Ag + HNO3 (đặc) → NO2 +…d. P + HNO3 (đặc) → NO2 + H3PO4 +..Bài tập 6Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa[r]
3. (khi nó có lẫn hơi nước).b/ Người ta có thể điều chế SO2bằng cách cho H2SO4đặc tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao hay cho tác dụng với đồng kim loại khi đun nóng. Viết phương trình các phản ứng xảy ra.Câu 2 : Tính tỷ lệ khối lượng dung dịch H2SO4 20% và khối lượng dung dịch H2SO4[r]
2O3 là:A/ 30% B/ 70% C/ 72,7% D/27,3%Câu 6: Cho 6 g hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với dd HCl (dư), thu được 2,24 lít khí.Khối lượng Mg trong hỗn hợp là:A/4,8g B/ 5,6g C/ 2,4g D/ 2,8gCâu 7: Hoà tan 6,2g Na2O vào nước thu được dung dịch.Khối lượng chất tan trong dung dịch làA/ 4g B/6,2 g C/ 6g D/8gCâu 8:[r]
1/2BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006 Môn: HOÁ HỌC, khối B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2 điểm) 1) Tổng số hạt mang điện trong ion AB32− bằng 82. Số hạt mang đ[r]
D. Tinh thể Cr2O3 có lẫn các oxit kim loại khác.Câu 45: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hiđrocacbon thơm sau: benzen, toluen và stiren:A. Dung dịch KMnO4.B. Brôm hơi.C. Dung dịch Brôm.D. Dung dịch HNO3.Câu 46: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng[r]
SO3 Câu 6: Hỗn hợp của 2 dung dịch nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2 ? A. 0,5 mol H2SO4 và 1 mol NaOH. B. 1 mol HCl và 1 mol NaOH. C.1,5 mol Ca(OH)2 và 3,5 mol HCl. D. 0,5 mol HNO3 và 0,5 mol NaOH. Câu 7: Lấy cùng một khối lượng các kim loại Zn, Al, Mg, Fe lần lượt tác dụng hết v[r]
SO4 loãng dư, thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là (Cho Zn = 65, Mg = 24)A. 2,4 gam và 6,5 gam B. 3,6 gam và 5,3 gamC. 1,8 gam và 7,1 gam D. 1,2 gam và 7,7 gamCâu 29: Cho m gam Glucozơ lên men với hiệu suất 80%, hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra vào nư[r]
- Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, các nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất của chúng: 3 câu- Đại cương về kim loại: 2 câu- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng: 5 câu- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ thuộc chương trình phổ[r]
Giáo án Hóa học 10 – Ban Khoa học tự nhiên GV. Phạm Thành Tấn Bài 28. BÀI THỰC HÀNH SỐ 2PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ• Luyện tập kó năng thực hành thí nghiệm: Thao tác và quan sát các hiện tượng xảy ra trong khi làm thí nghiệm.• Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng xảy ra trong các[r]
LÊ ĐĂNG KHƯƠNGTrang 19CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕI Fe3O43Fe + 2O2 Tác dụng với axit. Tác dụng với dung dịch muối.6. PHI KIM:Tính chất hóa học cơ bản Tác dụng với kim loại: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Tác dụng với dung dịch muối: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 2H2O Tác dụng với phi kim: 2H2 + O[r]