Chương 5. NHÓM HALOGEN (3 BUỔI) A. MỤC TIÊU: Cung cấp cho học sinh một số dạng bài tập về NHÓM HALOGEN và phương pháp giải các dang toán đó. Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải các bài toán về NHÓM HALOGEN B. NỘI DUNG I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT Một số tính chất chung của các nguyê[r]
2, HCl, SO2, O2. Dùng hố chất nào sau đây để nhận biết:A. q tím ẩm, nước Br2B. dd Br2C. dd Na2CO3D. dd AgNO3Câu 6: Đổ từ từ 0,3mol dd HCl vào 100ml dd Na2CO3 2M. Thể tích ( đktc) khí thu được sau phản ứng:A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lítCâu 7:[r]
gốc axit.- Phân tử bazơ gồm 1 nguyên tửkim loại liên kết với một haynhiều nhóm hiđrôxít.- Phân tử muối gồm một haynhiều nguyên tử kim loại liên kếtvới một hay nhiều gốc axit.GV: Cho học sinh làmThảo luận vàbài tập ở bảng phụ: Lập hoàn thành bài tậpCTHH, gọi tên và phân của giáo viên đưa ra.lo[r]
ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN Câu 1: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là: A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 2: Nung 8,1gam bột nhôm với 38,1gam iot , biết hiệu suất phản ứng là 80%. Lượng Iotua nhôm thu được là : A. 81,6g B. 97,92g C.[r]
Trường THPT PHẠM VĂN ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 – HKII – KHỐI 10 Môn: Hóa học Thời gian 45’(không kể thời gian phát đề)I.PHẦN CHUNG ( cho tất cả các học sinh)Câu 1: Nêu tính chất hóa học cua clo? Viết phương trình chứng minh.Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứ[r]
Câu 1: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính A. NaHCO3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. CaO Câu 2: Có hiện tượng gì xãy ra khi cho từ từ đến dư dd H2SO4 loãng vào dd NaAlO2 A. Không có hiện tượng gì B.[r]
)2Câu 28: Nung 43,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA,thu được 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba =137)A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Sr và Ba D. Ca và SrCâu 29: Thổi SO2 vào 500[r]
(A) tính oxi hóa.(C9(a) Fe + HNO3(c) Mg + HNO3(e) Al + HNO33(B) tính axit.(D) tính oxi hóa và tính axit.Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.3)2 + N2O + H2O.3)3 + N2O + H2O.AbHNO3(A) 15.(D) NH4Cl.(b) Cu + HNO3(d) Al + HNO3(f) Zn + HNO3cAl(NO3)3 + dNH4NO3 + eH2O. Các[r]
- CH(NH2) - CH3.Câu 35: Hai chất đồng phân của nhau là:A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.Câu 36: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn cóA. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức rượu. D. nhóm chức anđehit.Câu[r]
4OH. D. C6H5OH.Câu 39: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụngcụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) làA. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.C. dung dịc[r]
A. bằng nhau B. không xác định được C. Fe D. ZnCâu 16: Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng hình thành sản phẩm giống nhau làA. Fe(OH)2B. Fe3O4C. CaCO3D. MgCâu 17: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dù[r]
Câu 18: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 2,5 Câu 19: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. HCOO-CH2 -[r]
3)2; dung dịch Fe(NO3)2 Bài 2 (1,0 điểm). X và Y là các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, đều tạo hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B, Y chiếm 35,323% khối lượng.[r]
Câu 14: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịchNaOH 1M. Công thức của axit đó là:A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.Câu 15: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit làA. rượu bậ[r]
Câu 1. Thành tế bào vi khuẩn có chức năng gì?Câu 1. Thành tế bào vi khuẩn có chức năng gì?Câu 2. Tế bào chất là gì?Câu 3. Nêu chức năng của roi vàlông ở tế bào vi khuẩn.Câu 4. Nêu vai trò của vùng nhân đối với tế bào vi khu[r]
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 60 phút.Mã đề thi 108PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).Câu 1: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng đểphâ[r]
tác dụng với vôi tôi hoặc vôi sữa ở 30oC. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 63: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng? A. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ. B. Bột CuO từ màu đen c[r]
Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4). A. (4) < (1) < (3) < (2) B. (3) < (4)[r]
CÂU 1 (Khối B 2008): Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất miện li là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. CÂU 2 (Đề 2009): Dãy gồm các ion (không kể mến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là : A. H+ ,Fe3+ ,NO ,SO2 B. A[r]