b) 2407 : 4 = ?24070007346 012407 : 4 = 601* 24 chia 4 được 6, viết 6.6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0.* Hạ 0; 0 chia 4 được 0, viết 0.0 nhân 4 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0.* Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân 4 bằng 4[r]
ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốBài 2: Có 1648 gói bánh chia đều vào 4 thùng. Hỏimỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?Tóm tắt4 thùng : 1648 gói.1 thùng : … gói?Bài giảiMỗi thùng có số gói bánh là:1648 : 4 = 424 (gói)Đáp số: 424 gói bán[r]
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánViết số thích hợp vào chỗchấm:1của 18 kg 6là…3 kg1 của 35 m là…75 m1 của 36 phút 9là…4 phútThứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánTiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có mộtchữ số.96 : 3 = ?96 39 320660
vải?2Tóm tắt:3 m vải : 1 bộ quần áo10250 m vải : … bộ quần áo?, thừa:….m vải?Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011ToánChia số có năm chữ số cho số có một chữ số (TT)Thực hành :2BàiBài giải:giải:ThựcThực hiệnhiện phépphép chia,chia, tata có:có:102501[r]
www.themegallery.comĐặtĐặttínhtínhrồirồitínhtính::1215 : 32051 : 4www.themegallery.comwww.themegallery.comChia số có năm chữ số cho số có một chữ số37648 : 4 = ?648 43764819 4 1200037 chia 4 được 9, viết 9.9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ[r]
07 2 4Toán : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐBài 2Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu góibánh ?Tóm tắt:CóChia đều: 1648 gói bánh.: 4 thùng.Mỗi thùng : … gói bánh ?Toán : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ[r]
Giảm 6 lần432:6=72m…VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP).A. Mục tiêu- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữsố 0[r]
NhiÖt liÖt chµo mõngc¸c thÇy c« gi¸o vÒ dùGiêtiÕt to¸n líp 3Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2011To¸nChia số năm chữ số cho sốcó một chữ số (tt)12485 : 3 = ?12485041805234161 12 chia 3 được 4, viết 4 4 nhân 3 bằng 12;[r]
TRƯỜNG TIỂU HỌCNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜTIẾT : TOÁNLỚP 3Giáo viên :84848 : 424693 : 3Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)* 12 chia 3 được 4, viết 4.12 485 : 3 = ?12 4854 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.[r]
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: a) Có tất cả bao nhiêu số ? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? Bài giải: a) ĐS : P6 = 6! = 7[r]
TỔNG HỢP ÔN THI HỌC SINH GIỎI 5 BÀI 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ[r]
Họ tên: ……………………… Lớp: …… Thứ …… ngày …. tháng …. năm ……CHUYÊN ĐỀ : SỐ THẬP PHÂN1, Cấu tạo: Số thập phân gồm 2 phần (ngăn cách bằng dấu phẩy): phần nguyên (bên trái dấu phẩy) và phần thập phân (bên phải dấu phẩy). Khi viết thêm (bớt đi) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số[r]
BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 5CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ số tận cùng của tích[r]
người anh thì tuổi của hai anh em cộng lại sẽ bằng 96. Tính tuổi hiện nay của mỗingười.459. Danh năm nay gấp 5 lần tuổi em gái Danh. Mẹ Danh gấp 5 lần tuổiDanh. Tuổi bố Danh bằng tuổi mẹ Danh cộng tuổi hai con. Tuổi bà Danh bằngtuổi của bố mẹ và hai anh em Danh cộng lại. Hãy tìm tuổi của Danh, biết[r]
Hoạt động học- Cả lớp thực hiện.- 2 HS lên bảng trả lời.- HS khác nhận xét, bổ sung- HS lắng nghe.- HS nhắc lại.- 2 HS lên bảng trả lời câuhỏi.- HS thực hiện- Các nhóm làm việc theo yêucầu của GV.trái đó.+ Không chia hết cho 3 xếp vào một cột bênphải.- GV cho HS nhận xét về dấu hiệu
Một số có tổng các chữ số chia cho 9 108. Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m. Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Tìm số dư khi ch[r]