43 1 9360Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1, viết 11 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 31276 : 4 = 319Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 99 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0ToánCHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ•Bước 1 : Đặt tính•Bước 2: Chia theo thứ t[r]
vải?2Tóm tắt:3 m vải : 1 bộ quần áo10250 m vải : … bộ quần áo?, thừa:….m vải?Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011ToánChia số có năm chữ số cho số có một chữ số (TT)Thực hành :2BàiBài giải:giải:ThựcThực hiệnhiện phépphép chia,chia, tata có:có:1025010250 ::[r]
ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốBài 2: Có 1648 gói bánh chia đều vào 4 thùng. Hỏimỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?Tóm tắt4 thùng : 1648 gói.1 thùng : … gói?Bài giảiMỗi thùng có số gói bánh là:1648 : 4 = 424 (gói)Đáp số: 424 gói bánh.Thứ tư ngày[r]
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánViết số thích hợp vào chỗchấm:1của 18 kg 6là…3 kg1 của 35 m là…75 m1 của 36 phút 9là…4 phútThứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánTiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có mộtchữ số.96 : 3 = ?96 39 320660
a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? Thôn thường ta đặt tính rồi làm như sau: 27 chia 4 được 6, viết 6; 6 nhân 4 được 24, 27 trừ 24 được 3, viết 3; Để chia[r]
Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên 97. Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2; b) Số đó chia hết cho 5. Bài giải: a) 540 hoặc 450 hoặc 504 chia hết cho 2; b)4[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Đánh dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau: 98. Đánh dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau: Bài giải: Câu Đúng Sai a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2. X b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4. X c) Số chia hết cho[r]
Bài 5 : Với 8 chữ số 8,hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số ,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.Bài 7 : Tìm số có 2 chữ số ,biết rằng nếu viết các chữ s[r]
Điền chữ số vào dấu * để được 96. Điền chữ số vào dấu * để được thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5. Bài giải: a) Không thể điền bất cứ số nào vào dấu * để chia hết cho 2 vì khi đó ta được một số lẻ. b) Có thể điền mọi chữ số khác 0 để chia hết cho[r]
Điền chữ số vào dấu * để: 104. Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3; b) chia hết cho 9; c) chia hết cho cả 3 và 5; d) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau). Bài giải: a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 +[r]
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. 99. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. Bài giải: Muốn cho số có hai chữ số giống nhau và chia hết cho 2 thì số đó[r]
Một số có tổng các chữ số chia cho 9 108. Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m. Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Tìm số dư khi ch[r]
Điền chữ số vào dấu * để được số 95. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5. Bài giải: Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bên phải của nó là chữ số chẵn. Một số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bên phải của nó[r]
Thanh Mỹ, ngày 20 tháng 7 năm 2012 CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ CHÍNH PHƯƠNG I. ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên. II. TÍNH CHẤT: 1. Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9 ; không thể có chữ số tận cùng bằng 2, 3, 7, 8. 2. Khi phân tích[r]
BÀI 4DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3I/ MỤC TIÊU:Giúp HS:- Biết được dấu hiệu chia hết cho 3.- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số khôngchia hết cho 3.II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:Hoạt động dạy1.Ổn định:- Kiểm tra sĩ số- Cho lớp chơi trò chơi[r]
MI CC BN N VI CU LC B TON TIU HC(violet.vn/toantieuhoc)NI GIAO LU TRAO I V CHUYấN MễN TON TIU HCNI CUNG CP CC TI LU V TON TIU HC T A N ZSử dụng bất đẳng thứcđể tìm khoảng giá trị của số phải tìmPhan Duy Nghĩa(Trờng Tiểu học Sơn Long, Hơng Sơn, Hà Tĩnh)* * * * * * * * * * * * * * * * * * * *[r]
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: a) Có tất cả bao nhiêu số ? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? Bài giải: a) ĐS : P6 = 6! = 7[r]
Bài 1 : Số có 1995 chữ số 7 khi chia cho 15 thì phần thập phân của thương là bao nhiêu? Giải : Gọi số có 1995 chữ số 7 là A. Ta có: Một số chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3. Tổng các chữ số của A là 1995 x 7. Vì 1995 chia hết cho 3 nên 1995 x 7 chia hết cho[r]