Bài 12: Độ To Của ÂmĐộ To Của ÂmMột vật dao động trường phát ra âm có độ cao nhất định.Nhưng khi nào vật phát ra âm to, khi nào vật phát ra âm nhỏ?I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:Thí nghiệm 1: Cố định một đầu thư[r]
09/27/13 Nguyễn Thanh PhongBài 12: Độ To Của ÂmĐộ To Của ÂmMột vật dao động trường phát ra âm có độ cao nhất định.Nhưng khi nào vật phát ra âm to, khi nào vật phát ra âm nhỏ?09/27/13 Nguyễn Thanh PhongI. Âm to, âm nhỏ - Biê[r]
b. Nâng đầu thước lệch ítĐầu thước dao động mạnh hay yếuÂm phát ra to hay nhỏĐầu thước dao động mạnhĐầu thước dao động yếuÂm phát ra toÂm phát ra nhỏ Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ dao động.C1 Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe â[r]
Tr êng THCS Tµ Long Ngày soạn: / / BÀI 12: ĐỘ TO CỦA ÂMA. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nêu được mối quan hệ giữa biên độ dao động và độ to của âm. So sánh được âm to, âm nhỏ 2. Kĩ năng : Sử dụng được thuật nghữ âm to, [r]
- Tích hợp liên môn sẽ giúp giáo viên nâng cao trình độ, không những ngườigiáo viên am hiểu môn Vật lí mà giáo viên còn hiểu sâu các lĩnh vực thuộcmôn học khác về vấn đề cần tích hợp, đặc biệt là các vấn đề về môi trường.* Đối với học sinh: thông qua bài học vận dụng kiến thức liên môn giúp cácem kh[r]
1Bài 12: Độ To Của ÂmĐộ To Của ÂmMột vật dao động trường phát ra âm có độ cao nhất định.Nhưng khi nào vật phát ra âm to, khi nào vật phát ra âm nhỏ? 2I. Âm to, âm nhỏ - Biên độ dao động:Thí nghiệm 1: Cố định một đầu[r]
Thí nghiệm 2: Treo một quả cầu bấc sao cho khi treo dây thẳng đứng thì quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống.Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu (hình 12.2) trong hai trường hợp.a. Gõ nhẹb. Gõ mạnhKhi gõ nhẹ trống kêu nhỏ và quả cầu dao động chậm.Khi gõ mạnh trống kêu to[r]
Thí nghiệm 2: Treo một quả cầu bấc sao cho khi treo dây thẳng đứng thì quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống.Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu (hình 12.2) trong hai trường hợp.a. Gõ nhẹb. Gõ mạnhKhi gõ nhẹ trống kêu nhỏ và quả cầu dao động chậm.Khi gõ mạnh trống kêu to[r]
bức xạ có λ1= 0,45µm và λ2= 0,75µm công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ A. 9k(mm) B. 10,5k(mm) C. 13,5k(mm) D. 15k (mm) Câu 4 :Chiếu ánh sáng trắng vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m,khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức[r]
khi truyn qua lng kớnh.D. Tng hp cỏc ỏnh sỏng n sc s luụn c ỏnh sỏng trng.Trong chựm tia Rnghen phỏt ra t mt ng Rnghen, ngi ta thy cú nhng tia cú tn s ln nht v bng fmax = 5.1018Hz. Coi ng nng u ca e ri katot khụng ỏng k Trả lời các câu hỏi 103,104,105Cõu 103: ng nng cc i ca electron p vo i catt : A[r]
III. Vận dụng:C5: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn?Vật có tần số dao động 70Hz dao động nhanh hơn.Vật có tần số dao động 50Hz phát ra âm thấp hơn.
duy, bồ i dưỡng phương phá p nghiên cứu khoa ho ̣c cho ho ̣c sinh . Bài tập Vật lýcũng là một phương tiện rèn luyện cho học sinh khả năng vận dụng kiến thứcvào thực tiễn, đời số ng, phương tiê ̣n để kiể m tra đánh giá kiế n thức , kỹ năng củahọc sinh, có thể đươ ̣c sử du ̣ng như là[r]
. 1,22.1012m/s D. 1,22.1010m/s************************************S PHT X TIA RNGHEN Nng lng phụtụn ca tia Rn ghen: hc= Bc súng ngn nht ca tia X l min = AKUehc. tn s ln nht ca tia X: hUefAK.max= Trong ng Rnghen cú mt dũng in to bi s chuyn ng ca e t catt sang ant: gi Ne l s e n i õm cctrong th[r]
1422 5 2 5 7a b a b+= = = =+Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:2.2 4;a⇒ = =2.5 10b= =Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 4.10 = 40 (m2)HOẠT ĐỘNG NHÓM THEO BÀN TRONG 4 PHÚT HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức. Làm các b[r]
Độ to của âm liên quan đến đặc trưng vật lí nào của âm ?3. Độ to của âm liên quan đến đặc trưng vật lí nào của âm ?Giải.Học sinh tự làm.>>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT b[r]
Năng lượng từ trường 220cos ( )2ttQCWtωϕ=+ Năng lượng điện trường Wđt 220sin ( )2QtCωϕ=+ Từ trên suy ra : 2cot ( ) 3 cot ( ) 3ttdtWgt gtWωϕ ωϕ=+=⇒+=± + 6667cot (50 10 ) 3 cot2650 1026150 10 10 .0,2.10 ( )(1)315gt gtktkt k sππππππππππ−−+==⇒+=+⇒=−+⇔=−+7 + 667cot (50 10 ) 326250 10 .10 .0,2.10[r]
trên mặt nước là 30cm/s.Tìm số điểm dao độngcực đại và cực tiểu trên đoạn S1, S2 A. 9 và 8 B. 9 và 9 C. 10 và 9 D. Giá trị khác18. Hai nguồn phát sóng điểm M,N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng biênđộ là 5mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là0,4m/s.Tần[r]
Thí nghiệm 3: Một đĩa nhựa được đục lổ cách đều nhau và được gắn vào trục một động cơ quay bằng pin ( hình 11.3). Chạm góc miếng bìa vào 1 hàng lổ nhất định trên đĩa quay (hình 11.4) trong hai trường hợp.-Đĩa quay nhanh.-Đĩa quay chậm.C4: Hãy lắng nghe âm phát ra và điền từ vào chổ trống:Khi[r]
càng lớncàng lớnKhi nào vật phát ra âm to? Khi nào vật phát ra âm nhỏ?TI T 13Ế : Đ TO C A ÂMỘ ỦThí nghiệm 1: Đầu thước lệch nhiều: Đầu thước lệch ít: C1: Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát ra, rồi điền vào bảng 1.TI T 13Ế : Đ TO C A ÂMỘ ỦBảng[r]