TRƯỜNG THCS NGUYỄN MINH TRÍLỚP 6A3SỐ HỌC 6Tiết 52QUY TẮC CHUYỂN VẾ KiÓm tra bµi cò Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc? Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng bao nhiêu?Bài tập: Tính nhanh tổng sau: (2013 - 15 + 88) - ( - 15 + 88) Gi¶i(2013 - 15 + 88) - ( - 15 + 88) = 2013[r]
Phần số học: Học thuộc: Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, Quy tắc cộng, trừ, nhân chia 2 số nguyên, Bội và ước số nguyên, khái niệm phân số và phân số bằng nhau. Phần hình học: Học thuộc: định nghĩa nửa mặt phẳng, góc, cách đo 1 góc cho trước
Thiếu bài tập môn Toán lớp 6 thông tin đến các bạn và các em học sinh với 8 bài luyện tập về quy tắc chuyển vế; giúp các em có thêm tư liệu tham khảo hỗ trợ cho quá trình rèn luyện, củng cố kiến thức.
1. Tính chất của đẳng thức:Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:Nếu a = b thì a + c = b + cNếu a + c = b + c thì a = bNếu a = b thì b = a2. Ví dụ: (SGK/86)?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2Giải x + 4 = -2 x + 4 – 4 = -2 – 4 x = -2 – 4 x = -63. Quy tắc chuyển[r]
Tính chất của đẳng thức:A. Tóm tắt kiến thức:1. Tính chất của đẳng thức: với mọi số nguyên a, b, c ta có:Nếu a = b thì a + c = b + c.Nếu a + c = b + c thì a = b.Nếu a = b thì b = a.2. Quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳ[r]
0; 0; 0ax b ax b ax b+ > + ≤ + ≥) với 0≠a3). Hai quy tắc biến đổi bất phương trình : * Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.* Nhân hoặc chia cho một số : Khi nhân (chia) cả 2 vế của BPT cho cùng một[r]
Ngày soạn: 19/01/2008CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNTiết 41: §1. MỞ ĐẦUVỀ PHƯƠNG TRÌNHI. MỤC TIÊU:− Học sinh hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình (ở đây, chưa đưa vào khái niệm tập xác đònh củ[r]
. . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. t164 HĐ 4 : Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn (10 phút)- Ta thừa nhận rằng : Từ một phương trình, dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn nhận được một pt mới tương đ[r]
- Học sinh hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của phương [r]
Dựa vào tính chất nào đã học ta có thể viết được: ax + b > 0 ⇔ax > - b ?GV: Đó là quy tắc chuyển vế . Vậy em HS nêu hai quy tắc đó.- Quy tắc chuyển vế- Quy tắc nhân với một số2.Hai quy tắc biến đổi bất phương trìnhHS: Tính[r]
x = 1 - 3 b) x4 - 5x2 + 4 = 0 ♦ Bài 4 ( 3điểm): Các đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác 90o) và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lầ lượt tại D và E. Chứng minh rằng : a) CD = CE b) ∆BHD cân c) CD = CHTRƯỜNG THCS HIỆP HÒA ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2009- 2010.MÔN:[r]
2. Hai quy tắc biến đổi tơng đơng phơng trình a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một phơng trình ta phải đôỉ dấu hạng tử đó b) Quy tắc nhân với một số Trong một phơng trình,ta có thể nhân (hoặc chia) cả hai[r]
t161 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 4 4 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Học sinh nắm vững khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn .• Học sinh biết quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải các phương t[r]
t161 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 4 4 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Học sinh nắm vững khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn .• Học sinh biết quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải các phương t[r]
dụ 1. -GV: hãy giải các bất phương trình sau: a/ x + 3 18; b/ x – 4 7; c/ 3x < 2x – 5; d/ -2x -3x – 5 . Rồi biểu diễn tập nghiệm của từng bất -Học sinh làm việc cá nhân, rồi trao đổi kết quả ở nhóm. -Học sinh làm việc cá nhân, 2.Hai quy tắc biến đổi bất phương trình. a.[r]
2. Hai quy tắc biến đổi phương trìnha) Quy tắc chuyển vế:Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vếkia và đổi dấu hạng tử đó.b) Quy tắc nhân với một sốx=-1Tìm x biết:2x = -2Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai v[r]
2Tuần:1Tiết: 2NS: 28/08/16§2 .CéNG, TRõ Sè H÷U TØI. Mục tiêu:1/ Kiến thức:+ Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tậphợp số hữu tỉ2/ Kỹ năng:+ Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quytắc chuyển<[r]
3(chuyển vế)x = − 43b) Quy tắc nhân với 1 số :τ Trong một phương trình, ta có thểnhân cả hai vế với cùng một số khác0.Ví dụ :a) 2x = − 1 2x. 2 = − 1 . 2x = − 2GV: Lê Thị Cẩm Năm học: 2010-2011Trường THCS Lê Q Đơn Giáo án Đại số 8TL Hoạt động của Giáo viên&Học sinh[r]
Tuần 29Tiết 56Ngày soạn: 01/02/2017Ngày dạy:KIỂM TRA CHƯƠNG IIII. MỤC TIÊU:a. Kiến thức : HS học khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn, các bước giải bàitoán bằng cách lập phương trình .b. Kỹ năng : Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi t[r]
Trường THCS Lê Q Đơn Giáo án Đại số 8 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯC VỀ DẠNG ax + b = 0I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :- Củng cố phương trình bậc nhất một ẩn.− Củng cố kó năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.− Yêu cầu HS nắm vững phương pháp giải các phương t[r]