Tính chất của đẳng thức: A. Tóm tắt kiến thức: 1. Tính chất của đẳng thức: với mọi số nguyên a, b, c ta có: Nếu a = b thì a + c = b + c. Nếu a + c = b + c thì a = b. Nếu a = b thì b = a. 2. Quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng[r]
1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của phân số được kí hiệu là Số đối của phân số là vì . Như vậy và 2. Phép trừ Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng s[r]
Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: a) x - 5 > 3; b) x - 2x < -2x + 4; c) -3x > -4x + 2; d) 8x + 2 < 7x - 1. Hướng dẫn giải: a) x - 5 > 3 <=> x > 5 + 3 <=> x[r]
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số 63. Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và x bằng 5. Bài giải: Viết đẳng thức 3 + (-2) + x = 5 rồi áp dụng quy tắc chuyển vế. ĐS: x = 4.
2. Hai quy tắc biến đổi phương trìnha) Quy tắc chuyển vế:Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vếkia và đổi dấu hạng tử đó.b) Quy tắc nhân với một sốx=-1Tìm x biết:2x = -2Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai v[r]
2Tuần:1Tiết: 2NS: 28/08/16§2 .CéNG, TRõ Sè H÷U TØI. Mục tiêu:1/ Kiến thức:+ Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tậphợp số hữu tỉ2/ Kỹ năng:+ Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quytắc chuyển<[r]
Tuần 29Tiết 56Ngày soạn: 01/02/2017Ngày dạy:KIỂM TRA CHƯƠNG IIII. MỤC TIÊU:a. Kiến thức : HS học khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn, các bước giải bàitoán bằng cách lập phương trình .b. Kỹ năng : Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi t[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a# 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử củ[r]
Tìm x, biết: 71. Tìm x, biết: a) ; b) ; Hướng dẫn giải. a) Thực hiện phép nhân ở vế phải rồi áp dụng quy tắc chuyển vế. b) Thực hiện phép nhân ở về phải rồi quy đồng mẫu hai vế. ĐS. a) ; b) x = -40.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó 1. Cộng trừ số hữu tỉ Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng: x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Khi đó x + y = + 2. Quy tắc " chuyển vế" Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng[r]
- Củng cố kó năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.- HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyểnvế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0.II/ CHUẨN BỊ :- GV : Bảng ph[r]
Q (tập số hữu tỉ)Số thập phân vô hạn tuần hoànR (tập số thực)I (tập số vô tỉ)Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.1.6 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tậpa) Quy tắc bỏ ngoặc:Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc,còn trước ngoặc c[r]
Điền vào chỗ “…” trong các phát biểu sau:Trong một đẳng thức số, khi chuyển một hạngtử từ vế này sang vế kia, ta đổi. . . dấu. . . hạng tửđó.VD: x + 2 = 0x + 2= 0-Em hãy nêu quy tắc chuyển vế trong một phươngtrình.Quy tắc chuyển vế: Tron[r]
1. Hai quy tắc biến đổi phương trình 1. Hai quy tắc biến đổi phương trình a) Quy tắc chuyển vế Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 2. Giả[r]
một số hạng từ vế này sangIII.- Qui tắc chuyển vế :vế kia với điều kiện phảiKhi chuyển một số hạng từ vế nàyđổi dấu số hạng đó .- Học sinh nhắc lại qui tắcchuyển vếsang vế kia của một đẳng thức ,ta phảiđổi dấu số hạng đó : dấu “ + “ đổithành dấu “ – “[r]
Nêu quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố 3.a) Nêu quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố. Lấy công thức hóa học của hai hợp chất trong câu trên làm ví dụ. b) Biết công thức hóa học K2SO4, trong đó K hóa trị I, nhóm (SO4) hóa trị II. Hãy chỉ ra là công thức phù hợp đúng theo quy tắc hóa[r]
d. Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số Quy tắc cộng Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế Nhân hai vế của mỗi phơng trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đótrong hai phơng trình bằng nhau hoặc đối nhau áp dụng quy tắc cộng đại số để[r]
contract.12chậm, trả dần; Tuy nhiên, căn cứ đặc điểm của việc trả góp, Nhóm đưa ra khái niệm vềHợp đồng trả góp như sau: “Hợp đồng mua bán tài sản, hàng hóa trả góp là sự thỏathuận giữa các bên về việc mua bán tài sản, hàng hóa; Qua đó bên bán chuyển giaotài sản, hàng hóa (có bảo lưu quyền sở[r]
The active and the passive sentences( Câu chủ động câu bị động)A. Definition: ( Định nghĩa)1/ The Active form: ( Thể chủ động ) là dạng câu mà chủ từ của câu là ngời / vật thựchiện hành động gây ra tác động lên ngời hoặc vật khác.Ex: - Ann writes a letter- Some farmers are working in the rice fiel[r]