Bài toán chia hết được tổng hợp từ nhiều dạng toán đầy đủ các phương pháp chia hết từ trực tiếp đến gián tiếp. ...................................................................................................................................................................................
Những bài toán về Chia hết_Chia có dư Bài 1: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng ) .Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu? Tổng các chữ số của tổng trên là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10)x10:2=55 Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.[r]
a) Trong phép chia hết. a) Trong phép chia hết. Chú ý: Không có phép chia cho số 0. a : 1 = a a : a = 1 (a khác 0) 0 : b = 0 (b khác 0) b) Trong phép chia có dư Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
419 : 4 = 4(dư 3)Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017ToánPhép chia hết và phép chia có dưBài 1:Tính rồi viết theo mẫu:c)20 328 446542 6Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017ToánPhép chia hết và phép chia có dư
x4 + ax + b = (x2 – 4)(x2 + c )Đẳng thức xẩy ra với x Q nên ta có điềugì?Hãy tìm a, b, c tương ứng44Đẳng thức xẩy ra với x Q nêna 0a 0c 4 0 c 4b 4cb 16III.2 – Dạng 2: Các bài toán chứng minh1. Bài 1: Chứng minh định lí Bơ-du“ Số dư trong phép chia f(x) cho n[r]
Tìm số a để đa thức 74. Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 Bài giải: Đề phép chia hết thì dư a - 30 phải bằng 0 tức là a - 30 = 0 => a = 30 Vậy a = 30.
Tổng quát , ta có quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức sau : MUỐN NHÂN MỘT ĐƠN THỨC VỚI MỘT ĐA THỨC , TA NHÂN ĐƠN THỨC VỚI TỪNG HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC RỒI CỘNG CÁC TÍCH VỚI NHAU.[r]
Thiết kế bài giảng của giáo viên tiểu học - lớp 3 tại Hà Nội I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhất biết phép chia hết và phép chia có dư Biết số dư phải bé hơn số chia.2. Kỹ năng: Vận dụng và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư:3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính tích cực, cẩn thận, tự giác,[r]
Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương pháp: Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đa thức A và B của một biến, B ≠ 0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho: A = B . Q + R, với R = 0 hoặc bậc bé hơn bậc c[r]
4 :x2 = ?+2x2(x2 – x - 1) = ?+Cách đặt phép toán để trừ hai đa thức đã sắp xếp.HS: Theo dõi, suy nghĩ và trả lờiGv: Giới thiệu phép chia hết: Dư cuối cùng bằng 0 ta nói đa thức 2x4 - 5x3 + 2x2 + 2x - 1 chia hết cho đa thức x2 – x - 1Vậy khi nào đa thức A chia hết<[r]
Bài 1 : Số có 1995 chữ số 7 khi chia cho 15 thì phần thập phân của thương là bao nhiêu? Giải : Gọi số có 1995 chữ số 7 là A. Ta có: Một số chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3. Tổng các chữ số của A là 1995 x 7. Vì 1995 chia hết cho 3 nên 1995 x 7 chia hết cho[r]
Bài 1 : Số có 1995 chữ số 7 khi chia cho 15 thì phần thập phân của thương là bao nhiêu? Giải : Gọi số có 1995 chữ số 7 là A. Ta có: Một số chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3. Tổng các chữ số của A là 1995 x 7. Vì 1995 chia hết cho 3 nên 1995 x 7 chia hết cho[r]
Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. 71. Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. a) A = 15x4 – 8x3 + x2 B = x2 b) A = x2 – 2x + 1 B = 1 - x Bài giải: a) A chia hết cho B vì x4, x3, x2 đều chia hết cho x[r]
PHẦN SỐ HỌC Bài 1: TÍNH CHIA HẾT TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN. SỐ NGUYÊN TỐ. A. Nhắc lại và bổ sung các kiến thức cần thiết: I. Tính chia hết: 1. Định lí về phép chia: Với mọi số nguyên a,b (b 0), bao giờ cũng có một cặp số nguyên q, r sao cho : a = bq + r với . a gọi là số bị chia , b là số chia, q là[r]
PHẦN SỐ HỌCBài 1: TÍNH CHIA HẾT TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN.SỐ NGUYÊN TỐ.A. Nhắc lại và bổ sung các kiến thức cần thiết:I. Tính chia hết:1. Định lí về phép chia: Với mọi số nguyên a,b (b 0), bao giờ cũng có một cặp số nguyên q, r sao cho : a = bq + r với .a gọi là số bị chia , b là số chia, q là thươn[r]