Những bài toán về Chia hết_Chia có dư Bài 1: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng ) .Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu? Tổng các chữ số của tổng trên là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10)x10:2=55 Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.[r]
Phần kết luậnTóm tắt các kết quả đạt được trong các chương 1, 2, 3 và đề xuất một số hướng nghiên cứu cóthể mở ra của luận văn.CHƯƠNG IĐẶC TRƯNG KHOA HỌC LUẬN CỦA PHÉP CHIA CÓ DƯMục tiêu của chươngChương này có mục tiêu làm rõ đặc trưng của phép chia có dư và cơ chế công cụ củ[r]
GV: BÙI THỊ MAI HƯƠNGLỚP: 3/2Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017ToánTính:24 248 6Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017ToánPHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯThứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017ToánPhép chia hết và phép chia có dưa)b)8 2840
Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương pháp: Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đa thức A và B của một biến, B ≠ 0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho: A = B . Q + R, với R = 0 hoặc bậc bé hơn bậc c[r]
Ta có: n + (n + 1) + (n + 2) + (n + 3) = 4n + 7 không chia hết cho 4 vì 4n chia hết cho 4 còn 7không chia hết cho 4.Vậy tổng của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3, còn tổng của bốn số tự nhiên liên tiếpthì không chia hết cho 4.Bài tập 5) Chứng minh[r]
I. TÍNH TOÁN VỚI KẾT QUẢ VƯỢT QUÁ KHẢ NĂNG HIỂN THỊ CỦA MÀN HÌNH: Bài 1: Tính chính xác tổng S = 1.1 + 2.2 + 3.3 + 4.4 + ... + 16.16. Giải: Vì n . n = (n + 1 – 1).n = (n + 1) – n nên: S = 1.1 + 2.2 + 3.3 + 4.4 + ... + 16.16 = (2 – 1) + (3 – 2) + ...[r]
Tính rồi thử lại (theo mẫu). Tính rồi thử lại (theo mẫu): Mẫu : Thử lại : 243 x 24 = 5382. Thử lại: 243 x 24 + 5 = 5387 a) 8192 :32 ; 15335 : 42. b) 75,95 : 3,5 ; 97,65 : 21,7 (thương là số thập phân) Chú ý: Phép chia hết: a: b = c, ta có a = c x b (b khác 0) P[r]
27 : 3 = 9 ( HS )Đáp số : 9 HSHS đọc đề bài.Bài 4 :- GV cho HS khá nêu miệng kết quả. Trong các phép chia có dư với số chia là3, số dư lớn nhất của phép chia đó là.- GV nhận xét.A. 3B. 2C. 1D. 04. Củng cố – dặn dò :- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ai nhanh ai đúng để giải
Thiết kế bài giảng của giáo viên tiểu học - lớp 3 tại Hà Nội I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhất biết phép chia hết và phép chia có dư Biết số dư phải bé hơn số chia.2. Kỹ năng: Vận dụng và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư:3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính tích cực, cẩn thận, tự giác,[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
a) Trong phép chia hết. a) Trong phép chia hết. Chú ý: Không có phép chia cho số 0. a : 1 = a a : a = 1 (a khác 0) 0 : b = 0 (b khác 0) b) Trong phép chia có dư Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.
5x.x2 = 5x?5x.1= ?5x(Đa thức dư)Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư,-5x + 10 gọi là dư.CHIA ĐA THỨC MỘT BiẾN ĐÃ SẮPXẾPTieát 17I. PhÐp chia hÕt:Ví dụ 1:II. PhÐp chia cã d:VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2+ 1)5x3 - 3x2+7x2 + 1[r]
Buổi 4.HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN VỀ ĐA THỨCKIẾN THỨC:- Tính giá trị biểu thức- Tìm thương và dư trong phép chia đa thức cho ax + bNỘI DUNG.I. Tính giá trị của biểu thức:Bài 1: Cho đa thức P(x) = x15 -2x12 + 4x7 - 7x4 + 2x3 - 5x2 + x - 13Tính P(1,25); P(4,327); P(-5,1289); P( 1 4 )H.Dẫ[r]
Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. 46. a) Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5, số dư có thể bằng bao nhiêu ? b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k ∈ N.[r]
Tổng quát , ta có quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức sau : MUỐN NHÂN MỘT ĐƠN THỨC VỚI MỘT ĐA THỨC , TA NHÂN ĐƠN THỨC VỚI TỪNG HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC RỒI CỘNG CÁC TÍCH VỚI NHAU.[r]
Tìm số a để đa thức 74. Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 Bài giải: Đề phép chia hết thì dư a - 30 phải bằng 0 tức là a - 30 = 0 => a = 30 Vậy a = 30.
Bài toán chia hết được tổng hợp từ nhiều dạng toán đầy đủ các phương pháp chia hết từ trực tiếp đến gián tiếp. ...................................................................................................................................................................................
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. 4. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. a) 3 : 11 ; b) -4 : 7 c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 (x ∈ Z). Hướng dẫn giải. a) ; b) ; c) ; d) .
- Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông.4.2. Năng lực chuyên biệt- Năng lực sử dụng các kí hiệu Toán học, các công thức Toán học.- Năng lực tính toán nhanh, hợp lý và chính xác.II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.- Chuẩn bị máy tính, máy chiếu...- Sách giáo khoa, sách bài tập…III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ N[r]