Để đạt được yêu cầu trọng tâm trên cần vận dụng tốt các phương pháp dạy họctoán. Trên cơ sở sách giáo viên, sách giáo khoa, cần nghiên cứu tìm biện pháp tối ưunhất để cụ thể hoá, vật chất hoá kỹ thuật tính trong quá trình thực hành phép chia.3.2- Trao đổi với Ban giám hiệu và đồng nghiệp:Nội[r]
419 : 4 = 4(dư 3)Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017ToánPhép chia hết và phép chia có dưBài 1:Tính rồi viết theo mẫu:c)20 328 446542 6Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017ToánPhép chia hết và phép chia có dư
với định lý trong [a] là số chia thuộc tập số nguyên dương. Trong biểu thức 0 r giá trị tuyệt đối. Cách trình bày định lý này đã loại trường hợp d tính tổng quát của định lý vì dựa vào qui tắc dấu ta có thể chuyển dấu âm từ số chia d lên số bị chiaa. Dựa vào định lý này bằng cách qui ước gọi tên c[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
a) Trong phép chia hết. a) Trong phép chia hết. Chú ý: Không có phép chia cho số 0. a : 1 = a a : a = 1 (a khác 0) 0 : b = 0 (b khác 0) b) Trong phép chia có dư Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CH[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨCA. MỤC TIÊU:* Củng cố và nâng cao về phép chia đa thức* Tiếp tục rèn luyện, nâng cao kỹ năng vận dụng phép chia đa thức vào các bài toán khác* Tạo hứng thú cho HS trong quá trình học tập và vận dụng vào thực tiễB. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:I. Nhắc lại một số kiến thức:1[r]
Tổng quát , ta có quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức sau : MUỐN NHÂN MỘT ĐƠN THỨC VỚI MỘT ĐA THỨC , TA NHÂN ĐƠN THỨC VỚI TỪNG HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC RỒI CỘNG CÁC TÍCH VỚI NHAU.[r]
Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. 46. a) Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5, số dư có thể bằng bao nhiêu ? b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k ∈ N.[r]
Thiết kế bài giảng của giáo viên tiểu học - lớp 3 tại Hà Nội I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhất biết phép chia hết và phép chia có dư Biết số dư phải bé hơn số chia.2. Kỹ năng: Vận dụng và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư:3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính tích cực, cẩn thận, tự giác,[r]
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu). Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu): a) 3 : 4 ; c) 1 : 2 ; b) 7 : 5 ; d) 7 : 4 ; Mẫu: a) 3 : 4 = = 0,75. b) 7 : 5 = = 1,4 . c) 1 : 2 = = 0,5[r]
Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương. Hướng dẫn giải: Dòng từ chữ số 8 ở hàng đơn vị của số bị chia xuống ta thấy số dư 33 chính là 0,033.
Ngày soạn: 18/10/2010Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾPA.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.2. Kỹ năng: - Vận dụng được[r]
Tìm số dư của phép chia Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương: a) 6,251 : 7 b) 33,14 : 58; c) 375,23 : 69. Hướng dẫn giải: a) Số dư: 0,21 b) Số dư: 0[r]
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. 4. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. a) 3 : 11 ; b) -4 : 7 c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 (x ∈ Z). Hướng dẫn giải. a) ; b) ; c) ; d) .
PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCHTRƯỜNG THCS CỰ NẪMĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INĂM HỌC: 2011 – 2012MÔN: TOÁN 6 ( thời gian: 90’ )MA TRẬN: ( Chung cho 2 mã đề )Cấp độChủ đềVận dụngNhậnbiếtThông hiểu1.Tập hợp các số tựnhiên N: Cộng trừ,nhân chia số tựnhiên. Phép chiahết, phép chia códư. Lũy thừa với sốmũ tự n[r]
Bài 45. Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức công với 1: Bài 45. Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức công với 1: Em hãy ra cho bạn một câu đố tương t[r]