A. KIẾN THỨC CƠ BẢN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy d là đường trung trực của đoạn thẳng AB 2. Định lí 1: Điểm nằm trên đường trung trực của một[r]
Kiểm tra bài cũa. Thế nào là đường trung trực củamột đoạn thẳng?b. Cho đoạn thẳng AB, hãy dùng thướccó chia khoảng và êke vẽ đườngtrung trực của đoạn AB.Trả lời:a. §êng trung trùc cña mét ®o¹n th¼ng lµ ®êng vu«ng gãc víi ®o¹n th¼ng t¹i trung ®iÓmcña nã.b. Cách vẽ đườ[r]
Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau. Nếu trong các góc tạo thành có một góc vuông thì hai đường thẳng đó gọi là hai đường thẳng vuông góc Lý thuyết về hai đường thẳng vuông góc. Tóm tắt lý thuyết 1. Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau. Nếu trong các góc tạo t[r]
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng 1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó. Qui ước: Nếu điểm B nằm trên đường[r]
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệuc) Tính thời gian trung bình của lớpBài 3: (1,5 điểm)Cho hai đa thứcP(x) = 2x 3 + x 2 + 3x + 4Q(x) = 4x 3 − 5x + 1a) Tính P(x) + Q(x) và cho biết bậc của đa thức này.b) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x)Bài 4: (1 điểm)a)[r]
4. Lập phương trình ba đường trung trực của một tam giác có trung điểm các cạnh lần lượt làM (1;0), N (4;1), P(2; 4).5. Cho M (1; 2) hãy lập phương trình của đường thẳng qua M và chắn trên hai trục toạ độ hai đoạn cóđộ dài bằng nhau.6. Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là A(0;2), B([r]
Cho đường tròn tâm O bán kính R, điểm P cố định trongđường tròn, M chuyển động trên đường tròn, I là giaođiểm của đường trung trực của đoạn thẳng PM với đoạnthẳng OMBước 1. vẽ đường tròn tâm O bán kính R bằng lệnh CirleBước 2. lấy điểm C cố định bằng lệnh pointBước 3. Lấy điểm M[r]
TRANG 1 TRANG 2 TRANG 3 TRANG 4 KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Chọn câu đúng trong các câu phát biểu sau đây : 1/ Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng 2/ Đường[r]
TRANG 1 TRANG 2 TRANG 3 TRANG 4 KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Chọn câu đúng trong các câu phát biểu sau đây : 1/ Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng 2/ Đường[r]
TRANG 1 TRANG 2 TRANG 3 TRANG 4 KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Chọn câu đúng trong các câu phát biểu sau đây : 1/ Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng 2/ Đường[r]
TRANG 1 TRANG 2 TRANG 3 TRANG 4 KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Chọn câu đúng trong các câu phát biểu sau đây : 1/ Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng 2/ Đường[r]
TRANG 1 TRANG 2 TRANG 3 TRANG 4 KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Chọn câu đúng trong các câu phát biểu sau đây : 1/ Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng 2/ Đường[r]
Cho hai điểm M, N nằm trên đường trung trực 47. Cho hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Chứng minh ∆AMN = ∆BMN. Hướng dẫn: Vì M thuộc đường trung trực của AB => MA = MB N thuộc đường trung trực của AB => NA = NB Do đó ∆AMN = ∆BMN (c.c.c)
Điểm thi (bằng số)Điểm thi (bằng chữ)ĐỀ 2:Câu 1: (2đ) Cho hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tại O. Hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh?Câu 2: (1đ) Cho đoạn thẳng AB dài 20mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.ˆ = 1200Câu 3: (4đ) Cho hình vẽ bên, biết a // b và góc B[r]
Cho đoạn thẳng CD dài 3cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Bài 14. Cho đoạn thẳng CD dài 3cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Hướng dẫn giải: - Cách vẽ: - Dùng thước có chia khoảng, vẽ đoạn thẳng CD=3cm. Vẽ trung điểm I của CD bằng cách lấy I sao cho CI=1,5cm. - Dùng êke vẽ[r]
Chứng minh đường thẳng PQ.. 45. Chứng minh đường thẳng PQ được vẽ như hình dưới đúng là đường trung trực của đoạn thẳng MN. Hướng dẫn: Ta có: Hai cung tròn tâm M và N có bán kính bằng nhau Nên MP = NP và MQ = NQ => P; Q cách đều hai mút M, N của đoạn thẳng MN nên P; Q thuộc đường trung trực c[r]
Vẽ một đoạn thẳng AB trên giấy trong hoặc giấy mỏng. Hãy gấp tờ giấy để nếp gấp trùng với đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Bài 13. Vẽ một đoạn thẳng AB trên giấy trong hoặc giấy mỏng. Hãy gấp tờ giấy để nếp gấp trùng với đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Hướng dẫn giải: Gấp tờ giấy sao cho m[r]
. Đường trung trực của đoạn thẳng a) Định nghĩa: Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy b) Tổng quát: a là đường trung trực của AB
2. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng a) Các cặp góc so le trong: ; . b) Các[r]
Gọi M là điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB 44. Gọi M là điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB, cho đoạn thẳng MA có độ dài 5cm. Hỏi độ dài MB bằng bao nhiêu? Hướng dẫn: Điểm M thuộc đường trung trực của AB => MA = MB (định lí thuận) Vì MA = 5cm nên MB = 5cm