-Về nhà xem lại nội dung lí thuyết và làm bài tập SGK14Ngày dạy: ………… tại lớp: …Ngày dạy: ………… tại lớp: …Ngày dạy: ………… tại lớp: …Ngày dạy: ………… tại lớp: …Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANTiết 40-41-42Bài: LUYỆN TẬP, ÔN TẬP CHƯƠNG IIII. MỤC TIÊU:1.Kiến thức: Củng cố: Phương trình[r]
Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng Định nghĩa : vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu ≠ và giá của song song hoặc trùng với ∆ Nhận xét : - Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k ( k≠ 0) cũng là một vectơ chỉ phương của ∆ , d[r]
Tiết: 32LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGI. Mục tiêu1. Kiến thức.-Nắm được cách lập các loại phương trình của đường thẳng khi biết một vectơ pháptuyến hoặc một vectơ chỉ phương và một điểm mà nó đi qua. Chú trọng đến hai loại:Phương trình tham số và phương trìn[r]
chuyên đề phương trình bậc 2 chứa tham số lớp 9 chuyên đề phương trình bậc 2 chứa tham số lớp 9 chuyên đề phương trình bậc 2 chứa tham số lớp 9 chuyên đề phương trình bậc 2 chứa tham số lớp 9 chuyên đề phương trình bậc 2 chứa tham số lớp 9 chuyên đề phương trình bậc 2 chứa tham số lớp 9 chuyên đề ph[r]
Phương pháp giảm cơ sở giải phương trình Elliptic bức tuyến tính phụ thuộc tham số (LV thạc sĩ)Phương pháp giảm cơ sở giải phương trình Elliptic bức tuyến tính phụ thuộc tham số (LV thạc sĩ)Phương pháp giảm cơ sở giải phương trình Elliptic bức tuyến tính phụ thuộc tham số (LV thạc sĩ)Phương pháp giả[r]
Sự kết hợp của phương pháp thác triển theo tham số và phương pháp euler trong việc giải hệ phương trình phi tuyến nhiều biến số Sự kết hợp của phương pháp thác triển theo tham số và phương pháp euler trong việc giải hệ phương trình phi tuyến nhiều biến số Sự kết hợp của phương pháp thác triển theo t[r]
1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng: , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]
Sự kết hợp của phương pháp thác triển theo tham số và phương pháp runge kutta trong việc giải hệ phương trình phi tuyến tính nhiều biến số Sự kết hợp của phương pháp thác triển theo tham số và phương pháp runge kutta trong việc giải hệ phương trình phi tuyến tính nhiều biến số Sự kết hợp của phư[r]
bài toán theo hướng hợp lý nhất.- Thể chế hóa: GV cho biết điều vừa phát hiện là một định lý cần học. Yêu cầu HSphát biểu định lý. GV chính xác hóa định lý và chỉ ra công dụng, tầm quan trọng củađịnh lý.- Củng cố và vận dụng: GV cho các bài tập củng cố và vận dụng định lý.Ví dụ: Dạy học phương tr[r]
TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ IITỔ: TOÁN – TINMÔN TOÁN – LỚP 12 – NĂM: 2014-2015ĐỀ 1Câu 1:Cho hàm số : y x 3 6 x 2 9 x 4 . (gọi là đồ thị (C))1./ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).2./Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực tiểu của đồ[r]
Trần Sĩ TùngNgày soạn: 15/01/2010Tiết dạy: 40Hình học 12Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANBài 3: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KGI. MỤC TIÊU:Kiến thức: Củng cố:− Phương trình tham số của đường thẳng.− Điều kiện để hai đường thẳng song s[r]
Viết pt đường thẳng ∆ đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d.Bài23.(ĐH–CĐD2004). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A 1B1C1. Biết A(a; 0; 0), B(-a; 0;0), C(0; 1; 0), B1(-a; 0; b), a > 0, b > 0.a. Tính khoảng cách giữa hai đường th[r]
D.A.B.x = 2 + t y = 1 − 3t19. Cho đường thẳng (d):và hai điểm A(1; 2); M(- 2; m). Hai điểm M, Anằm về cùng phía đối với đường thẳng (d) khi:A. m B. m = 13C. m > 13D. m ≥ 1320. Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng baonhiêu?A. 1[r]
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên các trục. 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng sau: a) (Oxy) ; b) (Oyz). Hướng dẫn giải: a) Xét mặt phẳng (P) đi qua d và (P[r]
y x 1Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y 2z 5 0 vàđiểm A(1; 0; 3). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A, vuông gócvới mặt phẳng (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).Câu 7. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f x x 3 [r]
1.Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: 1.Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a) đi qua điểm M(2; 1) và có vectơ chỉ phương = (3;4) b) d đi qua điểm M(-2; 3) và có vec tơ pháp tuyến = (5; 1) Hướng dẫn: Phương trình tham số : d: b[r]
x x x xdx . x 1 x 3 1432Câu 5. (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình:x 1 y z . Viết phương trình mặt2x 3y z 4 0 và đường thẳng có phương trình chính tắc:32 1phẳng (Q) chứa và vuông góc với mặt phẳng (P); Vi[r]
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp. 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua điểm M(5 ; 4 ; 1) có vec tơ chỉ phương (2 ; -3 ; 1) ; b) d đi qua điểm A(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình: x + y - z[r]
Trần Sĩ TùngHình học 12Ngày soạn: 15/01/2010Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANTiết dạy: 36Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt)I. MỤC TIÊU:Kiến thức:− Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.− Điều kiện để hai đường thẳng s[r]
Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). 5. Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) : a) d: và (α) : 3x + 5y - z - 2 = 0. ; b) d: và (α) : x + 3y + z = 0 ; c) d: và (α) : x + y + z - 4 = 0. Hướng dẫn giải: a) Thay các tọa độ x ; y ; z t[r]