A. KIẾN THỨC CƠ BẢN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy d là đường trung trực của đoạn thẳng AB 2. Định lí 1: Điểm nằm trên đường trung trực của một[r]
Kiểm tra bài cũa. Thế nào là đường trung trực củamột đoạn thẳng?b. Cho đoạn thẳng AB, hãy dùng thướccó chia khoảng và êke vẽ đườngtrung trực của đoạn AB.Trả lời:a. §êng trung trùc cña mét ®o¹n th¼ng lµ ®êng vu«ng gãc víi ®o¹n th¼ng t¹i trung ®iÓmcña nã.b. Cách vẽ đườ[r]
A. KIẾN THƯC CƠ BẢN A. KIẾN THƯC CƠ BẢN 1. Đường trung trực của tam giác Trong một tam giác, đường trung trực cảu một cạnh gọi là một đường trung trực của tam giác đó Mỗi tam giác có ba đường trung trực Định lí 1: Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là đường trung tuy[r]
777858a- Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?b- Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu?Tính số trung bình cộng?c- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?II. PHẦN HÌNH HỌC:Lý thuyết:1. Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường, hai tam giác vuông? Vẽhình, ghi giả thuyết, kết luận?2. Nêu[r]
Câu 4.c) Từ D kẻ đường vuông góc với BC cắt đường tròn tại I suy ra BC là trung trung trựccủa DI (tính chất đối xứng của đường tròn) suy ra DK = KITa có tứ giác ABKE và tứ giác AEHK nội tiếp suy ra góc ABE = góc AKE = góc HKDsuy ra góc DKB = góc EKC (phụ với hai góc bằng nhau)Mặt khác[r]
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa Đoạn vuông góc kẻ từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác đó. Mỗi tam giác có ba đường cao 2. Tính chất ba đường cao của tam giác Định lí: Ba đường cao của tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trực[r]
Có một chi tiết máy 57. Có một chi tiết máy ( mà đường viền ngoài là đường tròn) bị gãy. Làm thế nào để xác định được bán kính của đường viền này. Hướng dẫn: Lấy ba điểm phân biệt A, B, C trên đường viền ngoài, suy ra ∆ABC có đường tròn ngoại tiếp chính là đường viền ngoài. Do đó tâm đường tr[r]
Bài 46. Dựng một cung chứa Bài 46. Dựng một cung chứa góc 55o trên đoạn thẳng AB = 3cm Hướng dẫn giải: Trình tự dựng như sau: - Dựng đoạn thẳng AB = 3cm (dùng thước đo chia khoảng mm) - Dựng góc = 55o (dùng thước đo góc và thước thẳng) - Dựng tia Ay vuông góc với Ax (dùng êke) - Dựng đường trun[r]
Dựng tam giác ABC Dựng tam giác ABC, biết BC = 6cm, = 40o và đường cao AH = 4cm. Hướng dẫn giải: Trình tự dựng gồm 3 bước: - Dựng đoạn thẳng BC = 6cm - Dựng cung chứa góc 40o trên đoạn thẳng BC. - Dựng đường thẳng xy song song với BC và cách BC một khoảng là 4cm như sau: Trên đường trung trực d[r]
Các câu sau đúng hay sai ? 41. Các câu sau đúng hay sai ? a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng thẳng hàng. b) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau. c) Một đường tròn có vô số trục đối xứng. d) Một đoạn thẳng chỉ có một trục đối[r]
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC, 71. Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M đến AC, O là trung điểm của DE. a) Chứng mình rằng ba điểm A, O, M thằng hàng. b[r]
.Câu 5 (1 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(- 4;1;3), B(2; 5;1) , C( 1,- 2;3). Viết phương trình mặt54phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Tìm M thuộc đường thẳng AB sao cho CM bằngABC. A′B′C ′Câu 6 (1 điểm ): Cho hình lăng trụ đứng( A′BC )thẳngABCcó đáylà tam giác vuôn[r]
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệuc) Tính thời gian trung bình của lớpBài 3: (1,5 điểm)Cho hai đa thứcP(x) = 2x 3 + x 2 + 3x + 4Q(x) = 4x 3 − 5x + 1a) Tính P(x) + Q(x) và cho biết bậc của đa thức này.b) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x)Bài 4: (1 điểm)a)[r]
22dVới d = O1O2, r1, r2 là các bán kínhTâm đẳng phương của ba đường tròn là giao điểm của ba trục đẳng phương củatừng cập các đường tròn đó:TÍNH ĐỘ DÀI VÀ DIỆN TÍCHI/ PHƯƠNG PHÁP:Tìm mối liên hệ giữa cái đã biết với độ dài cần phải tinh1qua các định nghĩa,tính chất ,định lí, …, công thức đã c[r]
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Định nghĩa: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một đ[r]
Cho đường thẳng d. Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc d thành M' sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng MM', được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng d hay phép đối xứng trục d. 1. Cho đường thẳng d. Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thà[r]
Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6), (7), (8) 69. Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6), (7), (8) để được một khẳng định đúng: (1) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3cm (2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB cố định (3) Tậ[r]
18. Lập phương trình đường thẳng d đi qua Q(2;3) và cắt tia Ox, Oy tại hai điểm M (có hoành độdương), N (có tung độ dương) sao cho OM ON nhỏ nhất.19. Cho hai đường thẳng d1 : 2 x y 2 0, d2 : x y 3 0 và điểm M (3;0). Viết phương trìnhđường thẳng qua M, cắt d1 và d 2 lần lượt tại A và[r]
y=19 21và 2x-y = 34 ;c)và x2+ y2 =100Bài 3 : Ba vòi nước cùng chảy vào một cái hồ có dung tích 15,8 m3 từ lúc không cónước cho tới khi đầy hồ. Biết rằng thời gian chảy được 1m3 nước của vòi thứ nhấtlà 3 phút, vòi thứ hai là 5 phút và vòi thứ ba là 8 phút. Hỏi mỗi vòi chảy được baonhiêu nước đ[r]
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2014 Phòng GD - ĐT Tân Châu I/ LÝ THUYẾT : (2 đ) Câu 1 : Định nghĩa tỉ lệ thức. Cho ví dụ một tỉ lệ thức. (1đ) Câu 2 : Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng .Vẽ đường trung trực[r]