I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử Trong các hợp chắt hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II. (mỗi hóa trị được biểu diễn bằng một gạch nối giữa hai nguyên tử liên kết)[r]
Nhân xét về mối quan hệ giữa cấu tạo phân tử và tác dụng chống oxy hóa Nhân xét về mối quan hệ giữa cấu tạo phân tử và tác dụng chống oxy hóa Nhân xét về mối quan hệ giữa cấu tạo phân tử và tác dụng chống oxy hóa Nhân xét về mối quan hệ giữa cấu tạo phân tử và tác dụng chống oxy hóa Nhân xét về mối[r]
CÂU19: Phản ứng nào d−ới đây KHÔNG dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ?. A.Phản ứng tráng g−ơng dể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO.[r]
+ Polisaccarit: xenlulozơ và tinh bột có CTPT là (C6H10O5)n.Khi đốt cháy gluxit chú ý:+ nO2 = nCO2+ Dựa vào tỷ lệ số mol CO2/số mol H2O để tìm loại saccarit.II. GLUCOZƠ- Công thức phân tử C6H12O6.- Công thức cấu tạo CH2OH - (CHOH)4 - CHO.- Glucozơ tồn tại ở cả hai dạng mạ[r]
Tinh bột có trong các loại hạt củ A. Tinh bột I. Trang thái thiên nhiên, tính chất vật lý và cấu tạo phân tử - Tinh bột có trong các loại hạt củ, quả như lúa ngô khoai chuối xanh... - Tinh bột là chất rắn màu trắng, không tan trong nước lạnh, tan được trong nước nóng tạo thành dung dịch keo gọi l[r]
Câu 1 (1 điểm) a. Các tế bào nhận biết nhau bằng các “dấu chuẩn” có trên màng sinh chất. Theo em dấu chuẩn là hợp chất hóa học nào? Chất này được tổng hợp và vận chuyển đến màng sinh chất như thế nào? b. Một loại polisaccarit được cấu tạo từ các phân tử glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1[r]
C. Fructozơ.D. Saccarin.Câu 707. Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử glucozơ :A. Có một nhóm chức anđehit.B. Có 5 nhóm hiđroxyl.C. Mạch cacbon phân nhánh.D. Công thức phân tử có thể đợc viết C6(H2O)6.Câu 708. Trong máu ngời luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi là :A.[r]
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Ở dạng mạch hở glucozơ và fructozơ đều có nhóm cacbonyl, nhưng trong phân tử fructozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số …, còn trong phân tử glucozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số…. Trong môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyển hoá thành … và …A. 1, 2, glucozơ, ngư[r]
38.Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo đơn chức khác nhau thì thu đợc bao nhiêu loại chất béo có cấu tạo phân tử khác nhau: A.. 6 39.Muốn biết sự có mặt của đờng glucozơ tro[r]
BÀI TẬP: CACBOHIĐRAT 3Câu 1. Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trên là:A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Nước BromC. Cu(OH)2/OH-,toD. Na kim loạiCâu 2. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất[r]
I.Môc tiªu bµi häc: 1.Học sinh nắm vững đ¬ược khái niệm đồng đẳng, đồng phân,xác định đ¬ược các chất là đồng đẳng ,đồng phân của nhau. 2.Tìm ra mối liên hệ giữa cấu tạo và tính chất của hiđrocacbon 3.HS hiểu rõ về nhóm chức, từ đó xét đư¬ợc tính chất của các hợp chấ[r]
www.daythem.edu.vn− Protein là thức ăn quan trọng của người và một số động vật dưới dạng thịt, trứng, cá ...− Protein được tạo ra từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.2. Khái niệm: Protein là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC.3. P[r]
AD N VÀ GEN:Bài TậpCũng cốNỘI DUNGHS quan sát hình 15 kết hợp mô hình phân tửI. Cấu tạo hóa học ADN thảo luận nhómcủa phân tử ADNII. Cấu trúckhông gian củaphân tử ADNTrang chủ Phần 11.Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhauthành từng cặp?2.Giả sử trình tự các đơn phân trên mộtđoạn mạc[r]
Câu 10: PVC có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp của phân tử làA. 600 B. 560 C. 506 D. 460Câu 11: Polime thiên nhiên làA. nhựa PE B. Thủy tinh Plexiglas C. cao su buna D. amilopectinCâu 12: Để phân biệt : hồ tinh bột, glucozơ, dung dịch KI ta dùng thuốc thửA. O3B. AgNO3/NH3[r]
Đồng phân – hợp chất hữu cơ có công thức phân tử giống nhau, công thức cấu tạo khác nhau; Phân loại: Đồng phân cấu tạo (phẳng) Đồng phân lập thể: đồng phân cấu dạng, đồng phân cấu hình (đồng phân hình học, đồng phân quang học) Đồng phân – hợp chất hữu cơ có công thức phân tử giống nhau, công thức[r]
Câu 1. Cacbohiñrat là những hợp chất hữu cơ A. ña chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m B. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(HO)m C. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m D. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(HO2)m Câu 2. Chất nào sau ñây là[r]
CÂU 10: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag.. CÂU 11: Trong phân tử chất nào sau đây có c[r]
Viết công thức electron và công thức cấu tạo các phân tử sau : 6. Viết công thức electron và công thức cấu tạo các phân tử sau : Cl2, CH4, C2H4, C2H2, NH3. Hướng dẫn giải : Công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau :
A. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưngđể tạo ra polime.B. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác.C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.D. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien,[r]
Phát biểu nào dưới đây là đúng? 1. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fructoơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO. B. Thủy phân xenluloz ơ thu được glucozơ. C. Thủ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. Hướn[r]