CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁ[r]
2 2os ( ) os 2cos .cos . os( )A c a x c x a x c a x= − + − −ĐS : 2sinA a=54.2 2os 2cos .cos . os( ) os ( )B c x a x c a x c a x= − + + +ĐS: 2sinB a=55.CMR với mọi tam giác không vuông ta đều có :tan tan tan tan .tan .tanA B C A B C+ + =56.CMR với mọi tam giác ABC ta đều có :tan .tan tan .tan tan .ta[r]
Công Thức Lợng Giác Thy Hng Toỏn - Lí THUYếT CÔNG THứC LƯợNG GIáC CƠ BảN2 2sin cos 1 + =; 2 2 2 2sin 1 cos , cos 1 sin = = 2211 cotsin+ = 221sin1 cot =
50 Bài tập kinh tế vi mô (có lời giải)50 Bài tập kinh tế vi mô (có lời giải)50 Bài tập kinh tế vi mô (có lời giải)50 Bài tập kinh tế vi mô (có lời giải)50 Bài tập kinh tế vi mô (có lời giải)50 Bài tập kinh tế vi mô (có lời giải)50 Bài tập kinh tế vi mô (có lời giải)
+ = + = − ÷ ÷ sin cos 2 sin 2 cos4 4π πα α α α − = − = − + ÷ ÷ 4. Công thức biến đổi tích thành tổngPhạm Xuân Quang – 10A2 THPT Phạm Văn ĐồngVẤN ĐỀ 1: Dấu của các giá trị lượng giácĐể xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định[r]
4x tπ− = tìm x. Chú ý : Ta giải tương tự cho pt có dạng : (cos sin ) sin .cos 0a x x b x x c− + + = 41Chun đề LTĐH Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn 4. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng :a. Phương pháp 1: Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng giác cơ bản đã biế[r]
2cos.2sin2baba−+sin a – sin b = 2sin.2cos2baba−+♦ Nhóm 7: Nhóm công thức nhân ba. sin3 x = 3sin x – 4sin3 xcos3 x = 4cos3 x – 3cos xGIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT♦ 1) Hai góc bù nhau. Sin (π – α) = sin αCos (π – α) = -cos αTan (π – α) = -tan αCot (π – α) = -cot α[r]
=B C Acos sin2 2+=B C Atan cot2 2sin(x + k2π) = sinxcos(x + k2π) = cosxtan(x + kπ) = tanxcot(x + kπ) = cotxIII. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2:1.Công thức cộng:cos(a ± b) = cosa.cosb m sina.sinb sin(a ± b) = sina.cosb ± sinb.cosatan(a ± b) = ±mtana tanb1 tana.tanb2.Công thức[r]
Gv. Trần Mạnh Tùng - 091 3366 543 21.02.2013 Btad Btad Btad Btad Công thức lợng giác Công thức lợng giác Công thức lợng giác Công thức lợng giác 1. Trên đờng tròn lợng giác, xác định các điểm M khác nhau, biết rằng cung AM có số đo: a) 26100 b) 6000 c) 1997 d) 321/4[r]
Phương trình lượng giác bài tập có lời giảiPhương trình lượng giác bài tập có lời giảiPhương trình lượng giác bài tập có lời giảiPhương trình lượng giác bài tập có lời giảiPhương trình lượng giác bài tập có lời giảiPhương trình lượng giác bài tập có lời giảiPhương trình lượng giác bài tập có[r]
Gi¸o dôc TrÇn §¹i chuyªn båi d−ìng kiÕn thøc - LT Tel: 016.55.25.25.99 Sè 8/462 ®−êng B−ëi, Ba §×nh, HN §T:04.62.92.0398 1CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC DẠNG 1. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ BIẾN ðỔI LƯỢNG GIÁC. 1. Tính hàm số lượng giác của cung a sau. a) sina = 53 với 0 < a[r]
[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh] [Biên soạn gv Đặng Trung Hiếu – 0939.239.628 – www.gvhieu.wordpress.com] aug-2012 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ 1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớ 2. Giá trị lượng giác<[r]
1. Mối liên hệ giữa đơn vị độ và radianBài 1. Đổi số đo các cung sau ra độ, phút, giây: 2 3 5 9 7 13 3 15, , , , , , ,2, ,3 4 9 5 3 3 4 7 15p p p p p p p p p- Bài 2. Đổi số đo các góc sau ra radian (rad): 0 0 0 0 0 0 0 0 090 ,36 ,15 , 72 ,270 ,240 ,540 , 750 ,21 - 2. Biểu diễn cung lượng giácBài 3.[r]
[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh] [Biên soạn gv Đặng Trung Hiếu – 0939.239.628 – www.gvhieu.wordpress.com] aug-2012 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ 1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớ 2. Giá trị lượng giác<[r]
Một phương trình sóng cơ học được biểu diễn theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian là một phương trình dao động điều hòa. Vì vậy, các tính chất của sóng cơ học cũng tương tự như một vật dao động điều hòa. Vì vậy, cơ sở cho việc sử dụng đường tròn lượng giác để giải các bài toán sóng cơ vẫn[r]
Bài 6: Lập phtrình bậc hai hệ số thực nhận 2 số phức z vàz làm nghiệmBài 7: Trên mặt phẳng toạ độ tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phứcz = a + bi , thoả mãn điều kiện:a) Phần thực bằng phần ảo. b) phần thực 1 < a < 2. c) |z| = 4Bài tập 4: Tìm nghiệm của phương trình z2 =z ,[r]
2sin cos( ) .sin( )2 2i là dạng lượng giác cần tìm. Nếu sin = 0, thì z = 0, nên không có dạng lượng giác xác định.2. Các bài tập tính toán tổng hợp về dạng lượng giácPhương pháp: Đưa số phức về dạng lượng giác rồi sửdụng các công thức[r]
− xx65cot4tanππz) ( )+=− xx 7127tan3cotππII. Phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giácA. Lý thuyết cần nhớLà những phương trình bậc nhất hay bậc hai đối với một hàm sinx, cosx, tanx hay cotx.Phương pháp: Đặt ẩn phụ t rồi giải phương trình bậc nhất hay bậc 2 với t.B. Bài tập1.[r]