Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?A. Hàm số có đúng một cực trị.B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1.Câu 13: Cho hàm số f ( x) xác định[r]
Gần 200 bài toán về hàm số ôn tập thi Olympic Toán Sinh Viên toàn quốc. Bài tập hàm số ôn thi Olympic Toán Sinh Viên với đầy đủ các dạng bài.. các đẳng thức, bất đẳng thức liên quan đến phương trình hàm
Câu 21. Chọn D.Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn14 | T H B T NChuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm để xét tính biên thiên và vẽ đồ thị hàm sốBTN_1_4Để đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng thì m 2 + 2 ≠ 0 luôn đúng với mọ i m .mKhi đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận
B. 2C. 3.D. 4x +3. Tiếp tuyến tại điểm S(1, 2) của đồ thị hàm số cắt tiệm cận đứng vàx +1Câu 3. Cho hàm số y =tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt tại M và N:A. M(-1, 3), N( 3, 1) .B. M(1, -4), N( -3, 2).C. M(3,0) , N(-1,4).D. ( -2, 1), N( 2, 4).Câu 4. Cho [r]
ĐẠI SỐ (CƠ SỞ)Tài liệu ôn thi cao học năm 2005Phiên bản đã chỉnh sửaTS Trần HuyênNgày 10 tháng 12 năm 2004Bài 5. Các Bài Tập Liên Quan ĐếnĐồng CấuĐể xử lí các bài tập liên quan đến đồng cấu ta cần nắm vững khái niệm đồng cấu và các kết quảcơ bản liên quan tớ[r]
Bước 3: Bảng biến thiên cho thấy: Trên khoảng (1;2), hàm số f t có duy nhất một cực trị và cực trịnày là cực đại.Vậy trên khoảng 0; log 3 2 , hàm đã cho có giá trị lớn nhất bằng313khi x log 3 .24Bài giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai ở đâu?A) Đúng;B) Sai từ bước 1;C) Sai từ bước 2;[r]
gồm các dạng bài toán liên quan đến khảo sát hàm số như: điểm ccực trị , vẽ sự biến thiên của hàm số, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất, tiếp tuyến của đồ thị hàm số, đường tiệm cận của đồ thị hàm số, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài tập giải tích 12 chương 1 Các dạng bài tập liên quan Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Bài tập giải tích 12 chương 1 Các dạng bài tập liên quan Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Bài tập giải tích 12 chương 1 Các dạng bài tập liên quan Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Bài tập giải tích 12 chương 1 Các dạng bài[r]
1− m + m + 2 ≠ 0⇔ 2⇔ m 2 − 4m − 8 > 0(*)m − 4(m + 2) > 0Khi đó d cắt (C) tại A( x1 ;−x1 + m) , B( x 2 ;−x 2 + m) với x1 , x 2 1 2 là nghiệm phương trình (1).[]Theo Viet, ta có: AB = ( x 2 − x1 ) 2 + ( x1 − x 2 ) 2 = 2 ( x1 + x 2 ) 2 − 4 x1 x 2 = 2(m 2 − 4m − 8)⇒ y ' = 3x 2 − 3 ;y '[r]
4 2 = − + _NHẬN XÉT_: Các em học sinh khi quan sát hình vẽ trên sẽ rút ra đợc phơng pháp để vẽ đồ thị hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất, cụ thể vì các dạng hàm số này luôn đơn điệu [r]
I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ: 1. Các kiến thức cơ bản cần nhớ: 1.1 Hàm số, tính đơn điệu của hàm số, mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu của đạo hàm cấp một của nó. 1.2 Điểm cực trị của hàm số. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị. 1.3 Giá trị lớ[r]
Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: a) y= ; b) y= . Hướng dẫn giải: a) Hàm số y= Tập xác định: (0; +∞). Sự biến thiên: > 0, ∀x ∈ (0; +∞) nên hàm số luôn luôn đồng biến. Giới hạn đặc biệt: = 0, = +∞, đồ thị hàm[r]
D. Không tồn tại.. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng làB. y 1 .C. x 1 .D. Không tồn tại.Cho hàm số y f x có lim f x 1 và lim f x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳngx x định đúng?A. Đồ thị đã cho không có tiệm cận ngang.B. Đồ thị hàm số đã[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Hàm số mũ là hàm số có dạng y= ax, hàm số lôgarit là hàm số có dạng y = logax ( với cơ số a dương khác 1). 2. Tính chất của hàm số mũ y= ax ( a > 0, a# 1). - Tập xác định: . - Đạo hàm: ∀x ∈ ,y’= axlna. - Chiều biến thiên Nếu a> 1 thì hàm số luôn đồng b[r]
I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ: 1. Các kiến thức cơ bản cần nhớ: 1.1 Hàm số, tính đơn điệu của hàm số, mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu của đạo hàm cấp một của nó. 1.2 Điểm cực trị của hàm số. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị. 1.3 Giá trị lớ[r]
D.Câu 8: Cho hµm sè y =D. x =22;y=33D. x = 4 ; y = 5A. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận đứngB. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngangC. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCND. Đồ thị hs có TCĐ x=2; TCN y = 3/2A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứngB. Đồ thị[r]
Cho hàm số Bài 6. Cho hàm số . a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó. b) Xác định m để tiệm cận đứng đồ thị đi qua a(-1 ; ). c) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. Hướng dẫn giải:[r]
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). 1. Tiệm cận đứng Đường thẳng x = a là đường tiệm cận đứng của (C) một trong bốn điêù kiện sau được thoả mãn : f(x) = +∞ ; f(x) = +∞ ; f(x) = -∞ ; f(x) = -∞. 2. Tiệm cận ngang Đường thẳng y = b là tiệm cận ngang của (C) nếu :[r]
Kiến thức : + Ôn tập cách tìm TXĐ, xét sự biến thiên và xét tính chẵn lẻ của hàm số, cách xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, bậc hai,+ Cách giải một số bài toán liên quan đến hàm số bậc nhất, bậc haiKỹ năng + HS thành thạo trong việc tìm TXĐ, xét sự biến thiên và xét tính chẵn lẻ của h[r]