Bài giảng MEMs ITIMS – BKHNMột số bài giảng về cảm biến và đo lường từ các trường đại học KT khác ở Việt NamWebsite: sciendirect/sensors and actuators A and BHoang Si Hong-HUST2Nội dung môn học và mục đíchNội dung● Chapter 1: Khái niệm chung về Cảm biến (2b)● Chapter 2: Cảm biến[r]
Cầu WheastoneKhuếch đại thuật toánMạch khử điện áp lệchChương 2 Cảm biến tiệm cận Từ - Dung - Siêu âm61. Cảm biến tiệm cận là loại cảm biến có ngõ ra dạng:a. ON/OFF.b. Analog.c. ON/OFF và Analog.d. Bất kỳ.62. Vùng mù của cảm biến siêu âm nằm ở.a. Trước cả[r]
Lời nói đầu…………………………………………………………….Bài mở đầu: Cảm biến và ứng dụng………………………………......Bài 1: Cảm biến nhiệt độ………………………………………………Bài 2: Cảm biến tiệm cận và một số cản biến xác định khoảng cách……………………………………………………………………Bài 3: phương pháp đo lưu lượng…………………………………….Bài 4: Đo vận tốc vòn[r]
Tổng Quan cảm biến nhiệt độ Resistant temperature detectors RTDs (Nhiệt điện trở) Bộ hiển thị nhiệt độ E5CK Thermistor ( PTC, NTC…) Thermocouple ( Cặp nhiệt ngẫu) Công tác hành trình Cảm biến tiệm cận Cảm biến đo lưu lượng hãng Kobold Cảm biến đo lưu lượng hãng Endress +Hauser Cảm biến áp[r]
3111B. m .C. 1 m .D. m 1 hoặc m .333Câu 18: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và cóbảng biến thiên như hình vẽA. m 1 .Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.B. Hàm số đồng biến trên ;1 .C.[r]
D.Câu 8: Cho hµm sè y =D. x =22;y=33D. x = 4 ; y = 5A. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận đứngB. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngangC. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCND. Đồ thị hs có TCĐ x=2; TCN y = 3/2A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứngB. Đồ thị hàm số chỉ có TCĐ, không có[r]
BTN_1_4Câu 15. Chọn C.Từ đồ thị ta thấy có tiệm cận đứng là x = 1 và y = 1 ⇒ loại A,BXét tiếp thấy giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là (0; −2) ⇒ Chọn C..Câu 16. Chọn D.Phương pháp tự luận3x −13x −1Ta có lim= lim= 1.x →+∞ 3 x + 2x →−∞ 3 x + 2Do đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận
Trang 5BÀI TẬP LUYỆN THI MÔN TOÁN 12 - NĂM 2018Câu 10.mx 2có hai tiệm cận đứng làx 4x 32B. m 2 và m . C. m 0 và m 2 .3Điều kiện để đồ thị hàm số y A. m 2 .2D. m .Câu 11.Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu đúng?A. Các đường tiệm cận không bao giờ cắt đồ thị củ[r]
(Luận án tiến sĩ Toán học) DÁNG ĐIỆU TIỆM CẬN CỦA MỘT SỐ HỆ VI PHÂN ĐA TRỊ TRONG KHÔNG GIAN VÔ HẠN CHIỀU(Luận án tiến sĩ Toán học) DÁNG ĐIỆU TIỆM CẬN CỦA MỘT SỐ HỆ VI PHÂN ĐA TRỊ TRONG KHÔNG GIAN VÔ HẠN CHIỀU(Luận án tiến sĩ Toán học) DÁNG ĐIỆU TIỆM CẬN CỦA MỘT SỐ HỆ VI PHÂN ĐA TRỊ TRONG KHÔNG GI[r]
C. y 1 , x 1 và x 1D. y 0 , x 1 và x 1Câu 62: Khẳng định nào sau đây sai đối với hàm số y x?x 13A. Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng x 1 .B. Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng x 1 .C. Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang y 0.D. Đồ thị hàm số y vừa có tiệm cận[r]
mx3 - 1với m là tham số. Với điều kiện nào của tham số m thì đồx2 - 3x + 2thị của hàm số đã cho không có tiệm cận xiên?1A. m = 0B. m =8m=1C.D. Không có giá trị nào của mCâu 5: Cho hàm số y =Câu 6: Cho phương trìnhx2 - 4x + 2=mx- 1A. Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m[r]
Mô hình cân bằng năng lượng và độ trễ trong mạng cảm biến không dâyMô hình cân bằng năng lượng và độ trễ trong mạng cảm biến không dâyMô hình cân bằng năng lượng và độ trễ trong mạng cảm biến không dâyMô hình cân bằng năng lượng và độ trễ trong mạng cảm biến không dâyMô hình cân bằng năng lượng và đ[r]
a −3a −37⇔ a −3= ± 7 ⇔ a = 3± 7a −3Từ đó ta được hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.Vậy d min = 2 7 ⇔ a − 3 =a = 4a = 2 a − 3 =172b) Theo bài ta có d = d1 + d 2 = a − 3 += 8 ⇔ ( a − 3) − 8 a − 3 + 7 = 0 ⇔ ⇔ a = 10a−3 a − 3 = 7 a = −4Tương ứng trên đồ thị có 4 điểm M thỏa mãn là M1 ( 4;9[r]
Câu 31: Tập xác định của hàm số y (16 x 2 ) 5 là:A. ( 4; 4)C. ( ; 4) (4; )Câu 32: Cho hàm số y hàm số lần lượt là:A. x 1, y 3Câu 33: Cho hàm sốB. ( ; 4) ( 4; 4) (4; )D. [ 4; 4]3x 6. Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ t[r]
+ Vẽ các đường tiệm cận (nếu có) của đồ thị.+ Xác định một số điểm đặc biệt của đồ thị như giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ (trong trường hợp đồthị không cắt các trục toạ độ hoặc việc tìm toạ độ giao điểm phức tạp thì có thể bỏ qua). Có thể tìm thêm một sốđiểm thuộc đồ thị để có thể v[r]
B. 2C. 3.D. 4x +3. Tiếp tuyến tại điểm S(1, 2) của đồ thị hàm số cắt tiệm cận đứng vàx +1Câu 3. Cho hàm số y =tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt tại M và N:A. M(-1, 3), N( 3, 1) .B. M(1, -4), N( -3, 2).C. M(3,0) , N(-1,4).D. ( -2, 1), N( 2, 4).Câu 4. Cho hàm số y =2x + 3.có đồ t[r]
. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABCvuông cân tại đỉnh A với A(2;0).Bài tập không có hƣớng dẫn giải:2x 2.x 1Tìm tọa độ các điểm M nằm trên (C) có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.Bài 1. Cho hàm số C : y x2 x 1.x 1Tìm các điểm M thu[r]