6. Chứng minh rằng các hàm số sau 6. Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x: a) sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x; b) cos2 + cos2 + cos2 + cos2 -2sin2x. Lời giải: a) Cách 1: Ta có: y' = 6sin5x.cosx - 6cos5x.sinx + 6sinx.cos3x - 6sin3x.cosx = 6sin3x.cosx(sin2x - 1) + 6sinx.cos3x[r]
Bài 3. Rút gọn các biểu thức Bài 3. Rút gọn các biểu thức a) sin(a + b) + sin( - a)sin(-b). b) cos( + a)cos( - a) + sin2a c) cos( - a)sin( - b) - sin(a - b) Hướng dẫn giải: a) sin(a + b) + sin( - a)sin(-b) = sinacosb + cosasinb - cosasinb = sinacosb b) cos( + a)cos( - a) + sin2a cos2a + (1 - c[r]
1. Hàm số y = sin x và hàm số y = cos x 1. Hàm số y = sin x và hàm số y = cos x 2. Hàm số y = tan x và hàm số y = cot x Hàm số y = tan x Hàm số y = cot x · Tập xác định : R { + kπ, (k ∈ Z)}. · Là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì π. · Tập giá trị là R . ·[r]
IV. Tính toán chiều cao hình dáng prôphin dao Công thức tính toán: i = arcsin (Sin ) Sin i = sin (Sin ) i = (ri Cosi r Cos ) A = r Sin B = r Cos hi = i Cos( + ) Chọn điểm cơ sở Điểm cơ sở được chọn là một điểm nằm ngang tâm chi tiết và xa chuẩn kẹp của dao nhất. Vậy ta chọn đ[r]
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCBắt được quả tangSin nằm trên cos (tan@ = sin@:cos@)Cotang dại dộtBị cos đè cho. (cot@ = cos@:sin@)Version 2:Bắt được quả tangSin nằm trên cosCôtang cãi lạiCos nằm trên sin! GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUN[r]
Bài 2. Tính Bài 2. Tính a) cos(α + ), biết sinα = và 0 < α < . b) tan(α - ), biết cosα = - và < α < π c) cos(a + b), sin(a - b), biết sina = , 00 < a < 900 và sin b = , 900 < b < 1800 Hướng dẫn giải: a) Do 0 < α < nên sinα > 0, cosα > 0 cosα = cos(α + )[r]
1. Tính các tích phân sau: 1. Tính các tích phân sau: a) b) c) d) e) g) Hướng dẫn giải: a) = = b) = = = c)= d)= = e)= = g)Ta có f(x) = sin3xcos5x là hàm số lẻ. Vì f(-x) = sin(-3x)cos(-5x) = -sin3xcos5x = f(-x) nên:[r]
Câu 2 :Cho đường cong (C) .Lựa chọn đáp án đúng Chọn một câu trả lời A. Đường thẳng y = x 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C) C. Cả 3 phương án kia đều sai D. Phương trình có 4 nghiệm Câu 3 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y = (si[r]
Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: a) cosα = và 0 < α < ; b) sinα = -0,7 và π < α < ; c) tan α = và < α < π; d) cotα = -3 và < α < 2π. Hướng dẫn giải: a) Do 0 < α < nên sinα[r]
Bảng công thức tích phân đạo hàm Mũ logarit cho HS 12 BẢNG CÔNG THỨC ĐẠO HÀM NGUYÊN HÀM Trần Quang 01674718379 I. Các công thức tính đạo hàm. 1. ( ) u v u v 2. ( . ) . . u v u v u v 3. 2 . . u u v u v v v Hệ Quả: 1. . ku k u 2. 2 1v v v II. Đạo hàm và nguyên hàm các hàm số sơ cấp. Bảng đạo[r]
Dạng 1 : Nếu x2 + y2 =1 thì đặt với Dạng 2 : Nếu x2 + y2 =a2(a>0) thì đặt với Dạng 3 : Nếu thì đặt Dạng 4 : Nếu thì đặt Dạng 5 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x= với Dạng 6 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x = với Dạng 7 :Nếu bài toán không ràng buộc điều kiện biến số và[r]
...ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN BỘI BA x = x(u,v,w) f(x,y,z) xác định Ω, đặt y = y(u,v,w) (x,y,z) ∈ Ω ⇔ (u,v,w) ∈ Ω’... dz ÷dxdy y ÷ −1 2− y dr ∫ rdz r sin ϕ −1 Đổi biến cho hình cầu tổng quát, ellipsoid Ω : (x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2 ≤ R2 x = a +ρsinθcosϕ , Đổi biến: y = b + ρsinθsinϕ, z = c + ρc[r]
Bài 1. ( 2 điểm)Cho hàm số f(x) =Chứng minh rằng 1 x sin xdx4 4 2= f’(0).Bài 2. ( 2 điểm)Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miềnkhi quay quanh trục oy.Bài 3. ( 2 điểm)Tìm m để bất phương trình: mx2 + mx + m 2 0 có nghiệm x(1;2).Bài 4. ( 2 điểm)Giải và biện luận phương trình: 4x+1+2(m[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Trên đường tròn lượng giác cho cung có số đo sđ = α thì: + Tung độ của M gọi là sin của α, kí hiệu sinα: = sinα + Hoành độ của M gọi là cosin của α, kí hiệu là cosα: = cosα + Nếu cosα # 0, ta gọi là tang của α, kí hiệu tanα là tỉ số: = tanα + Nếu sinα # 0, ta gọi[r]
4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (9 -2x)(2x3- 9x2 +1); b) y = (7x -3); c) y = (x -2)√(x2 +1); d) y = tan2x +cotx2; e) y = cos. Lời giải: a) Cách 1: y' = (9 -2x)'(2x3- 9x2 +1) +(9 -2x)(2x3- 9x2 +1)' = -2(2x3- 9x2 +1) +(9 -2x)(6x2 -18x) = -16x3 +108x2 -1[r]
Với m = 0nên hàm số không có cực trị.VớiHàm số không có cực trị khi và chỉ khi phương trình y' = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.Vậy vớithì hàm số không có cực trị.Dạng 3: Tìm tham số m để hàm số có cực trị thỏa mãn yêu cầu.Đây là dạng bài tập nâng cao ta thường gặp trong các đề[r]