Đồng thời trong chân không không tồn tại điện tích cũng như dòng điện, phương trình Maxwell trở thành : Những phương trình này có nghiệm đơn giản là các hàm sin và cos mô tả sự truyền só[r]
Do vậy để phương trình có nghiệm thì : f 2 m f 2 2 m 2 m 2; 2 Ví dụ 4. 3 cot x c osx 5 t anx-sinx 2 . Điều kiện : s inx 0 * cosx 0 x k 2
Bài gi i: Ph ng trình ⇔ + 1 3cos x + cos 2 x − 2 cos 2 ( x + x ) = 4 sin .sin 2 x x ⇔ 1 3cos + x + cos 2 x − 2 cos .cos 2 ( x x − sin .sin 2 x x ) = 4 sin .sin 2 x x ⇔ 1 3cos + x + cos 2 x − 2 cos .c[r]
5. 2(cos 2 x 3 sin 2 ) cos 2 x x cos 2 x 3 sin 2 x 1 6. sin x cos sin 2 x x 3 cos 3 x 2(cos 4 x sin ) 3 7. 1 2(cos 2 tan x x sin 2 ) cos x 2 x cos 2 x 8. 4 sin[r]
và đồng biến trên mỗi khoảng ( − π + k 2 π ; k 2 π ) . • Hàm số y = cos x là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng. • Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2 π. • Đồ thị hàm số y = cos x. Đồ thị hàm số y = cos x bằng cách[r]
Nếu α là một nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản, hãy viết công thức nghiệm của các phương trình: Sinx = Sinα, Cosx = Cosα, tanx = tanα, cotx = cotα.. Chọn câu đúng Phương trình lu[r]
2. Định m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng (d): y = x – 1. Câu II (2 điểm) Giải các phương trình sau: 1. sin 4 x cos 4 x 1 4(sin x cos ) x 2. 6 x 2 10 x 5 (4 x 1) 6 x 2 6 x 5 0
(*) ⇔ 8sin x cos x 2 = 3 sin x cos x + ( hiển nhiên cosx = 0 hay sinx = 0 không là nghiệm của pt này ) ⇔ 8(1 cos x) cos x − 2 = 3 sin x cos x + ⇔ 8 cos x 8 cos x − 3 = 3 sin x cos x + ⇔ 6 cos x 8 cos
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SIN VÀ COS – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Với giá trị nào của m thì phương trình 3 sin 2 cos 2 1 x m x luôn có nghiệm? A. m 1 B. Không có m C. m 0 D. Với mọi m Câu 2. Phương trình 3sin 2 cos 2 1 0 x x có nghiệm là: A. 3 x k k x k[r]
Đặt cosα = ; sinα = Khi đó pt trở thành sin ( x +α ) = Chú ý nếu ; rơi vào các giá trị đặc biệt của sin cos như ở mục a, b khi đó α xác định f/ Phương trình đẳng cấp đối với sinx và cosx : a .(sinx ± cosx) + b.sinx.cosx = c Cách giải : Đặt t = sin[r]
Nhận biết: Phương tr ình đẳng cấp là phương tr ình ch ứa sin , cos x x th ỏa m ãn b ậc của tất cả các h ạng tử đều l à s ố chẵn hoặc l à s ố lẻ . Ch ẳng hạn: sin , cos x x b ậc 1. 2 2
+ Giải phương trình at 2 + bt + c = 0 và chọn t thoả mãn điều kiện. + Giải phương trình f(x) = t. II. Phương trình bậc nhất theo sin và côsin cùng một cung: Phương trình dạng : asinx + bcosx = c , với a.b ≠ 0
(*) ⇔ 8sin x cos x 2 = 3 sin x cos x + ( hiển nhiên cosx = 0 hay sinx = 0 không là nghiệm của pt này ) ⇔ 8(1 cos x) cos x − 2 = 3 sin x cos x + ⇔ 8 cos x 8 cos x − 3 = 3 sin x cos x + ⇔ 6 cos x 8 cos
(*) ⇔ 8sin x cos x 2 = 3 sin x cos x + ( hiển nhiên cosx = 0 hay sinx = 0 không là nghiệm của pt này ) ⇔ 8(1 cos x) cos x − 2 = 3 sin x cos x + ⇔ 8 cos x 8 cos x − 3 = 3 sin x cos x + ⇔ 6 cos x 8 cos