CÁCH DÙNG CẤU TRÚC USED TO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁCH DÙNG CẤU TRÚC USED TO":

Cách dùng So

CÁCH DÙNG SO

+ Hiện tạiHer father supports her finance otherwise she couldn't conduct these experiments (But she can with her father's support).+ Quá khứ:I used a computer, otherwise I would have taken longer with these calculations (But he didn't take any longer).*Lưu ý: Trong tiếng Anh thông tục (colloq[r]

3 Đọc thêm

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

S + had + been + NOT+ V_ing + OHad + been + S + V_ing + O?Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh hành động xảy ra trước đãdiễn ra được 1 khoảng thời gian trước khi hành động sau xảy ra.She had been waiting for the bus for 20 minutes before it came.He had been living in t[r]

11 Đọc thêm

CẤU TRÚC CÂU, TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁCH DÙNG_CHI TIẾT

CẤU TRÚC CÂU, TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁCH DÙNG_CHI TIẾT

Be in good mood : đang vui vẻBe in tears : đang khócMột số thành ngữ khácIn such case :trong trường hợp như thếIn short, in brief : tóm lạiIn fact : thật vậyIn other words : nói cách khácIn one word : nói tóm lạiIn all: tổng cộngIn general : nói chungIn particular : nói riêngPhó từ:Tổng quan[r]

44 Đọc thêm

Cách dùng to do pot

CÁCH DÙNG TO DO POT

Cách dùng to do • To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh • To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ • To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện • To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì • To

5 Đọc thêm

UNIT 4 OUR PASTLANGUAGE FOCUS

UNIT 4 OUR PASTLANGUAGE FOCUS

b) I’m going to Laos .....................January.3c) We must be there .....................8.30 and 9.15.4d) The bank closes .....................3pm. If you5 ..................... 3 pm, the bank will be closed.arrive6e) I’ll be home .....................seven because I want to seethe[r]

18 Đọc thêm

Unit 4 - líten & Read

UNIT 4 - LÍTEN & READ

used toused to like swimming , but like swimming , but now they like it .now they like it .USED TOUSED TO : dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ hoặc : dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ hoặc một điều gì đó chỉ tồn tại trong quá khứ ( hiện tại khôn[r]

18 Đọc thêm

BAI TAP VE CAU TRUC USED TO

BAI TAP VE CAU TRUC USED TO

Bài 1: Chia từ trong ngoặc theo cấu trúcused to”, be/get used toVới dạng bài used to chỉ cần nhớ:used to + V_infinitiveBe/ get used to + V_ingChú ý: Be: ( am,is,are,was,were) Get: (get,got)1. I was used to_____(eat[r]

2 Đọc thêm

Modal verb used to ppsx

MODAL VERB USED TO PPSX

Modal verb used to MODAL VERB USED TO Động từ khuyết thiếu USED TO USED TO là một hình thức động từ đặc biệt. Nó có thể được xem như một động từ thường hay một động từ khuyết thiếu trong việc hình thành thể phủ định và thể nghi vấn. You used[r]

4 Đọc thêm

He used to smoke forty cigarettes a day pptx

HE USED TO SMOKE FORTY CIGARETTES A DAY PPTX

trong quá khứ nhưng không còn diễn ra ở hiện tại nữa. Chú ý “used to + infinitive” luôn được dùng để nói về quá khứ, không có hình thức hiện tại. KHông thể nói (I use to do). Hình thức câu hỏi thường là (did… use to…?) và hình thức câu phủ định là “didn’t use to[r]

5 Đọc thêm

ĐÔI ĐIỀU VỀ CẢI CÁCH CƠ CẤU (TÁI CẤU TRÚC) NỀN KINH TẾ

ĐÔI ĐIỀU VỀ CẢI CÁCH CƠ CẤU (TÁI CẤU TRÚC) NỀN KINH TẾ

TĂNG GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA SẢN PHẨM THÔNG QUA TIẾP THỊ + Đóng gói, mẫu mã bao bì + Phân phối, thị trường + Xúc tiến TĂNG GIÁ TRỊ NỘI TẠI CỦA SẢN PHẨM + Thiết kế + Nghiên cứu phát triển, s[r]

11 Đọc thêm

Cách dùng "Must and have to" ppt

CÁCH DÙNG MUST AND HAVE TO

sớm. D Bạn có thể dùng have got to thay cho have to. Vì vậy bạn có thể nói: I’ve got to work tomorrow hay I have to work tomorrow. Sáng mai tôi phải làm việc. When has Ann got to go? hay When does Ann have to go? Khi nào Ann sẽ phải đi?

12 Đọc thêm

CÁCH DÙNG ALL/ BOTH/ EACH + OF VÀ CẤU TRÚC CHỌN LỰA

CÁCH DÙNG ALL/ BOTH/ EACH + OF VÀ CẤU TRÚC CHỌN LỰA

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíA. all (đại từ) có thể được theo sau bởi of + the/ this/ these/ that/ those các sở hữu và các danh từriêng.Both (đại từ) + of có thể được dùng tương tự nhưng chỉ ở các hình thức số nhiều. of ở đây thường đượcbỏ đi đặc biệt all + một da[r]

2 Đọc thêm

Cách dùng V_ing To inf Bare inf

CÁCH DÙNG V_ING TO INF BARE INF

- To advise/allow(cho phép)/admit/forbit/encauge/permit/recommend/propose/suggest→gerund + O + to inf . - To need/want/require + gerund or passive inf. - To regret/remember/forget:→To inf ( Xảy ra sau đó ,nhiệm vụ ) →Gerund( Xảy ra trước đó ). - To like :→[r]

2 Đọc thêm

Đi tìm “cặp đôi” cho câu docx

ĐI TÌM “CẶP ĐÔI” CHO CÂU DOCX

trong động từ chính của câu gián tiếp tương ứng), ý nghĩa của tình huống giao tiếp xã hội, ý nghĩa của động từ khuyết thiếu (will, shall, may, might, should, etc.), ý nghĩa hàm ẩn của các loại thì của động từ chính trong câu v.v… 2. Trong quá trình học tập, các em cần nắm vững cấu trúc cũng n[r]

9 Đọc thêm

USED TO

USED TO

A. Ví dụ minh họa- Dennis stopped smoking two years ago. He doesn't smoke any more.Dennis đã bỏ thuốc lá hai năm trước. Anh ấy không còn hút thuốc nữa.- But he used to smoking.Nhưng anh ấy đã từng hút thuốc.- He used to smoke 40 cigarettes a day.Anh ấy đã từng hút 40 điếu[r]

Đọc thêm

BE GOING TO, BE ABOUT TO, USED TO, FOR VÀ SINCCE

BE GOING TO, BE ABOUT TO, USED TO, FOR VÀ SINCCE

1. Mẫu câu: (BE) GOING TO + V (nguyên mẫu) + O : SẮP…, SẮP SỬA…
Chỉ những hoạt động sắp xảy ra trong một thời gian ngắn sắp tới. Xác suất xảy ra của sự việc là 100%
VD: I am going to leave for work. Tôi sắp đi làm đây.
What is he going to do? Anh ta sắp làm gì thế?
Are you going to travel to Vũng Tà[r]

1 Đọc thêm

Tài liệu de cuong on tap tet lop 11

TÀI LIỆU DE CUONG ON TAP TET LOP 11

8. The sweets are delicious. I bought them yesterday. ->The sweets..9. I saw a lot of people and horses. They went to the market. ->I..10. The football match was very exciting. My friend played in it. ->The ..........................................III.Put Who, Whom, Whic[r]

1 Đọc thêm

English Tips - Sử dụng đúng Be used to, get used to, used to ppt

ENGLISH TIPS - SỬ DỤNG ĐÚNG BE USED TO, GET USED TO, USED TO PPT

English Tips - Sử dụng đúng Be used to, get used to, used to 1. Be used to: Đã quen với Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ). You are used[r]

2 Đọc thêm

Ôn thi tốt nghiệp các chủ điểm ngữ pháp tiếng anh 12

ÔN THI TỐT NGHIỆP CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12

USED + INFI

1. Ý NGHĨA:: Nói về thói quen và tình trạng trong quá khứ bây giờ đã chấm dứt

Ex:

I used to go to school on time, but now I am always late (chính xác Sp luôn)

2. Các TRƯỜNG HỢP KÔ DÙNG Used To:

Chỉ dùng ở quá khứ: He uses to smoke

Không dùng để nói đến việc xảy trong quá khứ có t[r]

7 Đọc thêm

NGỮ PHÁP ôn THI TIẾNG ANH

NGỮ PHÁP ôn THI TIẾNG ANH

Cách dùng của Would like 3
Come on là gì? 4
Cách dùng What about và How about 5
Các cấu trúc chỉ mức độ: So such – that, too, enough 6
Phân biệt a few, few, a little, little 8
8
Phân biệt Used toBe used toGet used toBecome used to 8
Cách sử dụng used to trong tiếng Anh 9
Hiện tại hoàn thành: for và[r]

Đọc thêm