14). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m B). m 2 C). m R D). 2 m 15). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 12 B). m 17 C). 17 m 16 D). m 16 16). Bất phương trình x2 + 2x 8 0 có tập nghiệm là : A). 4; 2 B). 2; 4 C). ( 4; 2) D). ( 2; 4)[r]
Khi ôn tập, các em ôn theo từng chủ đề; cần đọc lại các bài học, sau đó tự làm cho mình một đề cương ôn tập. Mỗi một chủ đề các em cần hệ thống các kiến thức cơ bản, tóm tắt phương pháp giải của các dạng bài tập, ghi chú nhữn[r]
1). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 2 B). 1; 5 C). 5; + ∞) D). 2; 5 2). Bất phương trình x2 + 6x + 9 0 có tập nghiệm là : A). R B). 3 C). D). 3 3). Bất phương trình có tập nghiệm là : A). ( ∞; ) (1; + ∞) B). ( ∞; ) (1; + ∞) C). ( ∞; (1; +[r]
t các mệnh đề sau:(I) Bất phương trình tương đương với x 2 x 1;(II) Với m 0 , bất phương trình thoả x ;(III) Với mọi giá trị m R thì bất phương trình vô nghiệm.Mệnh đề nào đúng?A. Ch (II).B. (I) và (II).Câu 23: Tập nghiệm của bấ[r]
⇔> 0 ⇔ x−4 > 0 ⇔ x > 4x−4Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm S = ( 4; +∞ ) .Ví dụ 5. Giải bất phương trình x − − x 2 + 4 x − 3 > 2x + x − 2 x − 4x +1>0x−4( x ∈ ℝ) .Lời giải.Điều kiện − x + 4 x − 3 ≥ 0 ⇔ x − 4 x + 3 ≤[r]
29). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). ( ; 1)(2; + ∞) B). (1; 2) C). ( ; 1) D). ( ; 1)(2; + ∞) 30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 2 m B). m 2 C). m R D). m 31). Bất phương trình x2 4x + 5 0 có tập nghiệm là : A). B). R C). 2 D). R2 32). B[r]
Lời giải. Điều kiện: x .Phương trình đã cho tương đương với: 3 x 2 x 3 8 x 3 2 x 2 1 0Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngochttp://qstudy. vn/CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI4T m tài li u T[r]
A.Mục tiêu : Qua bài học học sinh cần nắm vững : 1. Về kiến thức và kỹ năng : Định nghĩa và các tính chất của bất đẳng thức Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức như : biến đổi tương đương , phản chứng , biến đổi hệ quả , sử dụng các bất đẳng thức cơ bản ....[r]
Chương I. Một số vấn đề về cơ sở lí luận và thực tiễn của đề tài: 1.1. Một số quan điểm giáo dục học về tư duy hàm : Trước hết hãy bàn về thuật ngữ tư duy hàm, tư duy hàm tất nhiên không phải là thuật ngữ toán học, tư duy là một khái niệm Tâm lý còn hàm là một khái niệm toán học, hàm ở đây không có[r]
18). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 0 B). m = 3 C). m 3 D). 0 m 3 19). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). (1; 2 B). ( ∞; 2 C). 2; + ∞) D). 1; 2 20). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 24; + ∞) B). 1; 0 C). 0; D). 1; 0 24; + ∞[r]
phương trình và bất phương trình logaritphương trình và bất phương trình logaritphương trình và bất phương trình logaritphương trình và bất phương trình logaritphương trình và bất phương trình logaritphương trình và bất phương trình logaritphương trình và bất phương trình logaritphương trình và bất[r]
Giáo án phương trình bậc nhất một ẩn Tuần: 20 Ngày soạn:010115 Tiết: 41 Ngày dạy: 120115 Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm phương trình, các thuật ngữ vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình, tập nghiệ[r]
Khi gặp một bài toán lạ và khó, các em cần phải bình tỉnh. Các em hãy nhớ rằng một bài toán khó là tổ hợp của nhiều bài toán đơn giản. Bằng sự phân tích và óc phán đoán, hãy đưa nó về những dạng bài tập quen thuộc mà các em đã gặp. Để làm được điều này thì ngoài yếu tố thông minh, các em còn cần phả[r]
Lecture 6 L, C, Mutual Inductance (chapter 6) Mục tiêu Có thể sử dụng các phương trình về điện áp, dòng điện và năng lượng trong tụ điện, cuộn cảm Có thể hiểu cuộn cảm hoạt động như thế nào trong dòng điện không đổi Có thể hiểu tụ điện hoạt động như thế nào trong điện áp không đổi Có thể kết[r]
n−2thì chia vế trái cho cho x–α ta được ( x − α ) ( b0 x + b1 x + L + bn − 2 x + bn −1 ) = 0 , tương tự cho bất phươngtrình.* Phương trình−bất phương trình bậc 3: Nếu nhẩm được 1 nghiệm thì việc giải theo hướng này làđúng, nếu không nhẩm được nghiệm thì ta c[r]
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]