Khái niệm bất phương trình một ẩn... 1. Khái niệm bất phương trình một ẩn. Bất phương trình một ẩn là một mệnh đề chứa biến có một trong các dạng f(x) > g(x), f(x) < g(x), f(x) ≥ g(x), f(x) ≤ g(x), trong đó f(x), g(x) là các biểu thức chứa cùng một biến x. Điều kiện xác định của bất phương[r]
1. Bất phương trình một ẩn 1. Bất phương trình một ẩn Bất phương trình ẩn x là hệ thức A(x) > B(x) hoặc A(x) < B(x) hoặc A(x) ≥ B(x) hoặc A(x) ≤ B(x). Trong đó: A(x) gọi là vế trái; B(x) gọi là vế phải. Nghiệm của bất phương trình là giá tri của ẩn thay vào bất phương trình ta được một khẳn[r]
Mục lụcLoại 1. Phương pháp lũy thừa ................................................................................ 1A. Nội dung phương pháp ............................................................................... 1B. Một số ví dụ .............................................................[r]
A.Mục tiêu : Qua bài học học sinh cần nắm vững : 1. Về kiến thức và kỹ năng : Định nghĩa và các tính chất của bất đẳng thức Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức như : biến đổi tương đương , phản chứng , biến đổi hệ quả , sử dụng các bất đẳng thức cơ bản ....[r]
Nắm vững các phép biến đổi đại số cơ bản (nhân, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, biến đổi phân thức đại số và căn thức). Kỹ năng biến đổi tương đương, nâng lũy thừa, phân tích hằng đẳng thức, thêm bớt. Nắm vững lý thuyết bất phương trình, dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc hai.[r]
1. Khái quát 1. Khái quát: Cũng như phương trình mũ và phương trình lôgarit, các bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit rất phong phú về dạng và phương pháp giải. Một cách tổng quát, bất phương trình mũ( logarit) là các bất phương trình có chứa biểu thức mũ với ẩn ở số mũ. Cách giải bất[r]
Bài 5. Hai phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao? Bài 5. Hai phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao? Hướng dẫn giải: Phương trình x = 0 có tập nghiệm S1 = {0}. Xét phương trình x(x - 1) = 0. Vì một tích bằng 0 khi mọt trong hai thừa số bằng 0 tức[r]
Đề cương ôn tập khối 10 1. Bất phương trình Khái niệm bất phương trình. Nghiệm của bất phương trình. Bất phương trình tương đương. Phép biến đổi tương đương các bất phương trình. 2. Dấu của một nhị thức bậc nhất Dấu của một nhị thức bậc nhất. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Dấu của tam thức[r]
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ MŨCHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨBÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNGI. Phương pháp:Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:Dạng 1: Phương trình a f x agxTH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0 a 1 thì a f x agx[r]
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ MŨ CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. Phương pháp: Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau: Dạng 1: Phương trình f x g x a a TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0 1 a thì [r]
Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương? 3. Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương? a) - 4x + 1 > 0 và 4x - 1 <0; b) 2x2 +5 ≤ 2x – 1và 2x2 – 2x + 6 ≤ 0; c) x + 1 > 0 và x + 1 + d) ≥ x và (2x +1) ≥ x(2x + 1). Hướng dẫn. a) Tương đương. vì nhân hai[r]
x −1x −1Xét hai trường hợpo Với x > 1 ta cóo Vớix > 23 x − 2 0 ⇔ ⇒ x > 2.x 422≤ x 323 x − 2 > 2 x − 2 (Nghiệm đúng).2 Kết hợp lại ta thu được nghiệm S = ;1 ∪ ( 2; +∞ ) .3 BÀI TẬP LUYỆN TẬPBài 1: [ĐVH]. Giải các hệ bất phương trình sau:
Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7; b) -x < 2 <=> 3x > -6 Hướng dẫn giải: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7 Hai bất phương trình tương đương vì cộng 6 vào cả hai vế. b) -x < 2 <=>[r]
Trong các mệnh đề tr n, có bao nhi u mệnh đề dúng ?A. 0 .B. 1 .C. 2 .(III) ( x 1) 2 ( x 3) 2 2 ... x D. 3 .Câu 46: Cho bất phương trình m x m x 1 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tậpnghiệm của bất phương trình đã cho là S ;[r]