Đề bàiCâu 1. (2,5 điểm)a) Chỉ ra phần hệ sô, phần biến, bậc của đơn thức 12x2yz3 ?b) Chỉ ra các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau ?1xyz ;22xy ;- 13x ;6xyz ;7xCâu 2. (3,5 điểm)Cho đa thức P(x) = 3x7 + 2x4 – x3 – 3x7 + x3 - 1a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo [r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 KII ĐẠI SỐ Trần Thị Thu Trà Trường THCS Quảng Thạch Quảng Trạch Quảng Bình Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: a) tại x= 2 b) tại x= 2: y= 1 Bài 2: Thu gọn các đa thức sau: a) b) Bài 3: Cho
Cho đa thức: Bài 39. Cho đa thức: P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x). Hướng dẫn giải: Ta có P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 - 2x[r]
Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương pháp: Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đa thức A và B của một biến, B ≠ 0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho: A = B . Q + R, với R = 0 hoặc bậc bé hơn bậc c[r]
Nắm vững các phép biến đổi đại số cơ bản (nhân, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, biến đổi phân thức đại số và căn thức). Kỹ năng biến đổi tương đương, nâng lũy thừa, phân tích hằng đẳng thức, thêm bớt. Nắm vững lý thuyết bất phương trình, dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc hai.[r]
Cho đa thức Q(x) Bài 40. Cho đa thức Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x - 1. a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x). Hướng dẫn giải: Ta có Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x - 1 a) Thu gọn Q(x) = 4x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 – 4x - 1 Sắp[r]
232E. xy.32. Giá trò của biểu thức 5x – 5y + 1 khi x = 2 và y = 3 là :A. 20B. -20C. -24D. Cả A; B; C; đềusai.II. Phần tự luận ( 7 điểm) : Cho hai đa thức1P(x) = 2x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - x.41Q(x) = x4 – x5 + 2x3 + 3x2 - 4x3 + x2.4a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ[r]
TIẾT1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, CỘNG TRỪ ĐƠN ĐA THỨCI. Mục tiêu. Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2014 THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Bài 1: (2đ) : Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau : 8 7 5 6 4 9 9 10 3 7 7[r]
Gia sư Thành Đượcwww.daythem.edu.vnKIỂM TRA CHƯƠNG 4 LỚP 7IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:Bài 1 (1đ): Viết biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:a. Hiệu của hai số a và bb. Tổng của hai số x và y chia cho hiệu hai số đó ( x y )Bài 2( 2 đ):a. Tính giá trị của biểu thức x2 3x 2 tại x = 1b. Xác định bậc c[r]
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. LÝ THUYẾT(2đ) Câu 1: (1đ) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Hãy cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạ[r]
Kế hoạch dạy học môn học: toán lớp: 8 chương trình: cơ bản + Nắm vững quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức; Nắm vững thuật toán chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp. + Nắm vững, thuộc cá hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng linh hoạt tro[r]
Ngày soạn: 18/10/2010Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾPA.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.2. Kỹ năng: - Vận dụ[r]
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán trường THCS Thanh Nghị 2015 Câu 1: (1,5 điểm) a). Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2x2y ; 3/2 (xy)2 ; – 5x2y ; 8xy ; 3/2 x2y b[r]
Một số lưu ý. • Bạn cần thành thạo các kỹ năng như phân tích đa thức thành nhân tử, nhẩm nghiệm của đa thức, phương trình hay lược đồ Horner,… • Tài liệu không nhắc lại cách giải các phương trình, hệ phương trình quen thuộc như bậc nhất, bậc hai, đối xứng loại 1, loại 2 hay các phương trình chứa că[r]
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. A. Kiến thức cơ bản: 1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.Công thức: Ch[r]
Các bài tập căn bản trong C++, gồm các bài về Phương trình,Lũy thừa, fibonaxi, giai thừa. các bài tập về số: số nguyên tố, số hoàn hảo, số chính phương. bài tập về dãy số, sắp xếp dãy số Các bài tập căn bản trong C++, gồm các bài về Phương trình,Lũy thừa, fibonaxi, giai thừa. các bài tập về số: số[r]
Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Lý thuyết cộng, trừ đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở Tiết 6. Cách 2. Sắ[r]