Trường Tiểu học Hồng QuangTOÁN:Bài cũ :Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Chục Đơn vịViếtsốĐọc số1616Mười sáu1717Mười bảy
a) Đọc các số đo. a) Đọc các số đo: 5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; m3; dm3 b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối; Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối; Ba phần tám đề-xi-mét khối; Kh[r]
a) Các đơn vị đo thời gian. a) Các đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng[r]
Cho dãy số sau: 1, 1, 2, 3, 5, 8 33. Cho dãy số sau: 1, 1, 2, 3, 5, 8 Trong dãy số trên, mỗi số (kể từ số thứ ba) bằng tổng của hai số liền trước. Hãy viết tiếp bốn số nữa của dãy số. Bài giải: Số thứ bảy là: 5 + 8 = 13; Số thứ tám là: 8 + 13 = 21. Số thứ chín là: 13 + 21 = 34; Số thứ mười là: 21[r]
Em hãy viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về tổ của em. Tổ hai của em được cô chủ nhiệm đánh giá là tổ học đều nhất lớp. ĐỀ BÀI Em hãy viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về tổ của em. BÀI THAM KHẢO Tổ hai của em được cô chủ nhiệm đánh giá là tổ học đều nhất lớp. Cả mười bạn, từ bạn Trung Đức tổ trư[r]
Bài thơ về Nguyên tử khối của các nguyên tố Bài 1 Hai ba Natri (Na=23)Nhớ ghi cho rõKali chẳng khóBa chín dễ dàng (K=39)Khi nhắc đến VàngMột trăm chín bảy (Au=197)Oxi gây cháyChỉ mười sáu thôi (O=16)Còn Bạc dễ rồiMột trăm lẻ[r]
Bài 1. Đọc các phân số thập phân Bài 1. Đọc các phân số thập phân: ; ; ; . Bài giải: Chín phần mười; Hai mươi mốt phần trăm; Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn; Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.
Em hãy viết một đoạn văn tả cây sầu riêng, quả sầu riêng. Cây sầu riêng thân gỗ to, có thể cao từ mười đến mười lăm mét, có rất nhiều cành. Bài mẫu miêu tả cây sầu riêng, quả sầu riêng Ở nước ta, chỉ miền Nam mới có sầu riêng, trồng được sầu riêng. Cây sầu riêng thân gỗ to, có thể cao từ mườ[r]
Bài 1. Đọc các số đo diện tích. Bài 2. Viết các số đo diện tích Bài 1. Đọc các số đo diện tích : 105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2. Giải Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông. Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông. Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông. Một trăm[r]
Câu 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa:Câu 2. Viết những ý sau vào chỗ trống cho đúng lời bà Đất trong bài “Chuyện bốn mùa” Câu 3. Trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa: 1.Tháng giêng 2.Tháng hai[r]
Đọc các phân số: Bài 1. a) Đọc các phân số: ; ; ; ; . b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. Hướng dẫn giải: a) Năm phần bảy; hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm); chín mươi mốt phần ba mươi tám; sáu mươi phần mười bảy; tám mươi lăm phần nghìn). b) .
Viết số thập phân có. Viết số thập phân có: a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm). b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn). c) Không đơn vị, bốn phần t[r]
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]
a) Đọc các số sau. a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài giải: Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị. Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn[r]
a) Đọc các số đo sau. a) Đọc các số đo sau: 15m3; 205m3 ; m3; 0,911m3 b) Đọc các số đo thể tích: Bảy nghìn hai trăm mét khối; Bốn trăm mét khối; Một phần tám mét khối; Không phẩy không năm mét khối; Bài giải: a) 15m3: Mười lăm mét khối. 205m3: Hai trăm[r]
Viết các phân số sau. 3. Viết các phân số sau: a) Hai phần bảy ; b) Âm năm phần chín ; c) Mười một phần mười ba ; c) Mười bốn phần năm. Hướng dẫn giải. a) ; b) ; c) ; d) .