Các dạng bài tập có liên quan đến biểu thức hữu tỉ, căn bậc hai, căn bậcba.1. Dạng 1 : Rút gọn và tính giá trị các biểu thức hữu tỉ- Khi thực hiện rút gọn một biểu thức hữu tỉ ta phải tuân theo thứ tựthực hiện các phép toán : Nhân chia trớc, cộng trừ sau. Cò[r]
xRút gọn:==( x -1) ( x + 1) x -1x2 - 1x1Ta có:=⇒ 2.x = x- 1 ⇒ 2.x – x = -1x -12⇒ x = - 1(không TM ĐKXĐ)Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn bài toán.Hớng dẫn về nhà+ Học biến đổi biểu thức hữu tỉthành phân thức và tìm ĐKXĐ củaphân thức, tính giá trị phân thức.+ BTVN: BT 47, 48, 50 t[r]
Phân tích đa thức thành nhân tử là một phần quan trọng cả về mặt kiến thức lẫn kĩ năng thực hiện đối với học sinh bậc THCS. Nội dung này được giới thiệu trong chương trình Toán lớp 8 và có thể coi là nội dung nòng cốt của chương trình. Vì nó được vận dụng rất nhi[r]
322 4 441Vậy: GTLN của y = tại x =32y=2II. Nhận xét: Phơng pháp giải toán cực trị đại số bằng cách sử dụng các phép biến đổi đồngnhất đợc áp dụng cho nhiều bài tập, nhiều dạng bài tập khác nhau. Song đôi khihọc sinh thờng gặp khó khăn trong công việc biến đổi để đạt đợc mục đích. Vậycò[r]
22+) Với t ≤ -2: ta cót -2t -t+3=(t+2)[(t-2) +3] - 11 > 0322và t+2 ≤ 0 nên bất đẳng thức (2') đúngvậy bất đẳng thức (2) đúng dấu bằng xảy ra khi t=-2 hay x=-y⇒ đpcm.C2: Xét hàm số: f(t) = t3 – 2t2 – t + 3 trên ( −∞ ; -2] ∪ [2; +∞ ).• Bàitoán 3:Cho x, y, z là các số thực thay đổi. Tìm GTNN của[r]
Tuần:1NS: 20/8/16Tiết:1CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC§1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈI. MỤC TIÊU.1/ Kiến thức+ Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánhcác số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ⊂ Z ⊂ Q2/ Kỹ năn[r]
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 8I.CHUẨN ĐÁNH GIÁKiến thức:H/s biết vận dụng được toàn bộ nội dung kiến thức đã học vào bộ môn và biết ứng dụng thực tế.Kỷ năng: Có kỷ năng biến đổi,suy luận logic hợp lý để trình bày ,chứng minh một cách hợp lý khoa học,biết vận dụng vào thực tế.Cụ Thể: - kiểm[r]
A. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ và tình cả[r]
Bài 4:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈCỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂNI . Mục đích yêu cầu :- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Xác định được giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,có ý thức vận dụng cáctín[r]
SỬ DỤNG BIỂU THỨC LIÊN HỢP ĐỂ GIẢI TOÁN Trong chương trình lớp 9 có một số bài toán có chứa dấu căn rất cồng kềnh và phức tạp nếu khéo léo sử dụng biểu thức liên hợp để biến đổi thì ta sẽ thu được một biểu thức rất gọn trong chuyên đề này tôi nêu một số cách sử dụng biểu thức liên hợp để giải toán.[r]
Tiết thứ 5 :LUYỆN TẬP HIỆU HAI VÉC TƠI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :- Củng cố định nghĩa và quy tắc trừ 2 véc tơ.- Rèn kỹ năng dựng hiệu của hai véc tơ, kỹ năng vận dụng quy tắc trừ2 véc tơ để biến đổi biểu thức véc tơ, chứng minh đẳng thức véc tơ.- Có thói quen tư duy : muốn trừ 2 véc tơ phải đ[r]
PHẦN I: ĐẠI SỐ CHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC. Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – ĐỊNH LÝ VIÉT. Dạng 1: Giải phương trình bậc hai. Dạng 2:[r]
Khi gặp dạng toán này cần biến đổi các biểu thức đã cho về dạng tổng và tíchcủa hai nghiệm và sau đó tìm hướng để tiếp tục biến đổi.-Chú ý:x12 + x22 = ( x1 + x2 )2 − 2 x1 x2x13 + x23 = ( x1 + x2 )3 − 3x1 x2 ( x1 + x2 )Ví dụ 4.a) Giảib)Cho phương trình:phương trình trênx 2 − 5x +[r]
Câu 1. Biểu thức viết ở dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là ?A. B. C. D. Câu 2. Giá trị của biểu thức là ?A.96 B.97 C.98 D.99Câu 3. Cho a, b là các số thực dương , là các s[r]
GIÁO ÁN DẠY TOÁN LỚP 7Buổi 1Ôn tậpBốn phép tính trong tập hợp Q các số hữu tỉA. Mục tiêu:- Giúp học sinh củng cố các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, tính chất phép cộng,nhân số hữu tỉ.- Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng các qui tắc và tính chất phép cộng, nhân số hữu tỉvào giả[r]
các dạng toán về biến đổi lũy thừa số mũ nguyên, hữu tỉ , số thực, các dạng giải phuoưng trình mũ , các dạng toán đạo hàm hàm số mũ và logarit được soạn thảo theo phương pháp trác nghiệm và có hướng dẫn giải đáp chi tiết
Chuyên đề giúp phân loại các dạng toán thường gặp trong việc sử dụng tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải, một số dạng toán thường gặp trong các kỳ thi học sinh giỏi toán lớp 7. Giúp các em học sinh rèn luyện tư duy toán học, rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức toán học, kỹ năng suy lu[r]
gồm các dạng bài tập điển hình về căn thức kèm lời giải chi tiết rút gọn biểu thức chứa căn, chứng minh đẳng thức chưa căn, so sánh các biểu thức chứa căn... A. Dạng 1: Rút gọn biểu thức Các bài tập liên quan đến căn thức là dạng bài tập điển hình trong chương trình đại số lớp 9. Đây là dạng bài tậ[r]