Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo)a) 4218 : 6 = ?* 42 chia 6 được 7, viết 7.421867 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng o.01703*Hạ1;1chia6được0,viết0.180 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.0* Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viế[r]
07 2 4Toán : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐBài 2Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu góibánh ?Tóm tắt:CóChia đều: 1648 gói bánh.: 4 thùng.Mỗi thùng : … gói bánh ?Toán : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ[r]
Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2017ToánĐặt tính rồi tính: a,1467 x 31467x34401b, 1365 x 41365x45460Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2017ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốa) 6369 : 3 = ? * 6 chia 3 được 2, viết 2.6369 303212306090
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011ToánChia số có năm chữ số cho số có một chữ số (TT)12485 : 3 = ?12485 3044 16 11805212 chia 3 được 4, viết 4.4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 1 bằng 0.Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết 1.1 nhân 3 bằng 3[r]
TRƯỜNG TIỂU HỌCNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜTIẾT : TOÁNLỚP 3Giáo viên :84848 : 424693 : 3Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)* 12 chia 3 được 4, viết 4.12 485 : 3 = ?12 4854 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.30 44 1[r]
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánViết số thích hợp vào chỗchấm:1của 18 kg 6là…3 kg1 của 35 m là…75 m1 của 36 phút 9là…4 phútThứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánTiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có mộtchữ số.96 : 3 = ?96 39 320660
0024 693 : 3 = 8 23123 436 : 3 = 7 812www.themegallery.comChia số có năm chữ số cho số có một chữ sốThực hành :2 MộtMộtcửacửahànghàngcócó3636550550kgkgxiximăng,măng,đãđãbánbánsốsốxiximăngmăngđó.đó.HỏiHỏicửa
NhiÖt liÖt chµo mõngc¸c thÇy c« gi¸o vÒ dùGiêtiÕt to¸n líp 3Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2011To¸nChia số năm chữ số cho sốcó một chữ số (tt)12485 : 3 = ?12485041805234161 12 chia 3 được 4, viết 4 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0 Hạ 4;4 [r]
một môn đặc biệt quan trọng vì nó cung cấp cho học sinh những kiến thức cơbản về Toán học để học sinh học lên các lớp trên. Kiến thức của môn Toán cótính chất kế thừa và xâu chuỗi. Kế thừa từ bài học này đến bài học khác, từ lớphọc dưới đến lớp học trên. Nếu các em bị mất căn bản về kiến thức môn To[r]
4Một sân vận động hình chữnhật có chiều rộng 95m vàchiều dài gấp 3 lần chiềurộng.Tính chu vi sân vậnđộng đóMuốn tính chu vihình chữ nhật talàm thế nào?Tóm tắt :95mChiều rộng:Chiều dài:Chu vi : … m ?Bài giải :Chiều dài sân vận động là :95 x 3 = 285 (m)Chu vi sân vận động là :(285 + 95)[r]
Cho 1 HS đọc đề, GV nhận xét.câu b đúng.4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (1’)- HS nghe- GV tổng kết, dặn dò về xem lại các bài tập lớp.KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 13 MƠN : TỐN :Tiết 62Têên bài dạy:NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐI. MỤC TIÊU : Giúp HS Biết cách nhân với số có 3 chữ số.[r]
1) a) Chiều rộng một hình chữ nhật tăng 3,6m còn chiều dài giảm đi 16%, kết quả là diện tích hình chữ nhật mới lớn hơn hình cũ 5%. Tính chiều rộng hình chữ nhật mới b) Giả sử n là một số tự nhiên cho trước. Để n3 có chữ số tận cùng là 1111 thì n phải có tận cùng là mấy (viết quy trình bấm phím liên[r]
a) Chia hết cho 2b) chia hết cho 3c) Chia hết cho 5d) chia hết cho 9e) Chia hết cho cả 2 và 5g) Chia hết cho cả 3 và 9Bài 5: Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17 x8 y chia hết cho 5 và 9.Bài 6: Tìm x và y để số 1996 xy[r]
Câu 5: Nếu thì giá trị của biểu thức là Câu 6: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số Câu 7: Tìm y biết:[r]
8năm.Tổng của ba số là 410. Tìm số thứ ba biếtTrả lời: Số thứ ba làtuổi anh?Trả lời: Tuổisố thứ nhất bằngsố thứ hai và bằngsố thứ ba.191Câu 11Tìm số có năm chữ sốbiết số đó chia hết cho cả 2;5 và 9.Trả lời: Số cần tìm làCâu 12:Một phép chia có[r]
= 8 - 4Bài 7: (2 điểm)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 1120 m, chiều dài hơn chiều rộng240m. Trên mảnh vườn người ta trồng cà chua, cứ 100m 2 thu hoạch được 56kg càchua. Tính số cà chua thu hoạch được?Bài 8 (2 điểm) Cho các số 2, 3, 4. Hãy viết t[r]
TỔNG HỢP ÔN THI HỌC SINH GIỎI 5 BÀI 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ[r]