Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi c P T trường THCSbắc sơn -sầm sơn thanh hoáGiáo viên thực hiện: nguyễn văn thuỷ Bài15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tốI/ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố l[r]
Báo cáo toàn văn Kỷ yếu hội nghị khoa học lần IX Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCMBài viết sau khi nhắc lại một số phương pháp sẽ tập trung vào phương pháp sàng trường số, và các kỹ thuậttận dụng môi trường tính toán song song nhằm làm giảm thời gian phân tích.CÁ[r]
b. Chú ý : ( Sgk ) Nhận xét : Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả .300 = 2.3.2.5.5 = 22. 3 . 52300 = 3.2.5.2.5 = 22. 3 . 52300 = 3.2.2.5.5 = 22. 3 . 522. Cách phân tích một[r]
Trường THCS Tân Lập GV: Đổ Đình QuíTuần 10 Ngày soạn: 11/10/2013 Tiết 28 Ngày dạy: 14/10(62,61)PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐI. Mục tiêu cần đạt :1.Kiến thức: Hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố .2.Kĩ[r]
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết sôđó dưới dạng mộtA. Tóm tắt kiến thức:1. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết sô đó dưới dạng một tích các thừa<[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ1) Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?2) Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20?•* Số nguyên tố: là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.•* Hợp số: là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.Các số nguyê[r]
Trân trọng kính chào quý thầy cô đến dự giờ thăm lớpV ng Th Thanh Bìnhươ ịThế nào là số nguyên tố? Hợp số? Tìm tích các số nguyên tố nhỏ hơn 7? Trả lời:+ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.+ Hợp số là số tự n[r]
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 28 § 15 . PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ Làm thế nào để viết một số dưới dạng tích các thừa số nguyên tố ? I Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - Học sinh hiểu được thế nào là [r]
Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Phân tích 1 số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó d ới dạng một tích các thừa số nguyên tố.Ví dụ : =3.100300 =3.4.25 = 3.2.2.5.5=42.10420 =6.7.10 = 2.3.7.2.5= 22.3.52=22.3.5.7 Tiết 28 [r]
Kiểm tra bài cũ1. Số nguyên tố và hợp sốSố nguyên tố và hợp số !Đúng hay sai ?"Hãy viết số 300 dới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm nh vậy. KiÓm tra bµi cò#$[r]
Muốn phân tích một số tự nhiên a lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố ta có thể làm như sau: – Kiểm tra xem 2 có phải là ước của a hay không.. Nếu không ta xét số nguyên tố 3 và cứ như thế đối[r]
Kiểm tra bài cũ1)Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?2)Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 40?Trả lời :1)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó .Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước .2) Các số <[r]
0 24; ; ;18; ; 36 61 0;2 3 ; B(4) ={ }0;4;8;12;16;20;24;28;32;36; BC(4,6) = { }0;12;24;36; BC(4,6) =12; 24;{0;}36; Tiết 35. Luyện tập1. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.2. Các b ớc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:- B ớc1: Phân tích mỗi[r]
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều sốA. Tóm tắt kiến thức:1. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các sốđó.Bội chung nhỏ nhất của các số a, b, c được kí hiệu là BCNN (a, b, c).2. Cách tìm BCNN:Muốn tìm BCNN của hai hay n[r]
Ngày giảng: / / , Lớp: , tiết TKB: , sỹ số: Ngày giảng: / / , Lớp: , tiết TKB: , sỹ số: Ngày giảng: / / , Lớp: , tiết TKB: , sỹ số: Tiết 30: Phân tích một số ra thừa số nguyên tốI/ Mục tiêu:Kiến thức: HS nắm đợc cách phân tích một số<[r]
Rút gọn.17. Rút gọn:a);d);b)e)c);.Hướng dẫn giải.a).Lưu ý. Ta có thể phân tích tử và mẫu của phân số ra thừa số nguyên tố rồi chia cả tử và mẫu cho thừa sốchung.b)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ướccủa mỗi số:130. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:51; 75;42;30.Bài giải:51 = 3 . 17, Ư(51) = {1; 3; 17; 51};[r]
b/ 2;3;5;7c/ 2;3;5;9Câu 4: Tổng 3960 + 828 không chia hết cho số nào?a/ 2b/ 3c/ 52/ Đáng dấu “x” vào câu đúng –sai trong các câu sau: (2.5 đ)d/ 5d/ 9d/ 1;3;5;7;9d/ 9CâuĐúngSai1/ Số chia hết cho 2 và cho 5 thì có chữ số tận cùng là 02/ BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)3/ BCNN(6; 12; 60) =[r]
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN TRONGCHƯƠNG IDạng 1: Thực hiện phép tính.Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tíchcác kết quả ra thừa số nguyên tố.a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 )b, 4 . 52 – 32 : 24c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 )d, 777 : 7 +1331 : 113Bài 2: Thực hiện phép tính rồi
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tậphợp các ước chung của các số đóA. Tóm tắt kiến thức:1. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.Kí hiệu ước chung lớn nhất của các số[r]