Khái niệm bất phương trình một ẩn... 1. Khái niệm bất phương trình một ẩn. Bất phương trình một ẩn là một mệnh đề chứa biến có một trong các dạng f(x) > g(x), f(x) < g(x), f(x) ≥ g(x), f(x) ≤ g(x), trong đó f(x), g(x) là các biểu thức chứa cùng một biến x. Điều kiện xác định của bất phương[r]
Bài 8. Giải các phương trình: Bài 8. Giải các phương trình: a) 4x - 20 = 0; b) 2x + x + 12 = 0; c) x - 5 = 3 - x; d) 7 - 3x = 9 - x. Hướng dẫn giải: a) 4x - 20 = 0 <=> 4x = 20 <=> x = 5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. b) 2x + x +[r]
Bài 24. Giải các bất phương trình: Bài 24. Giải các bất phương trình: a) 2x - 1 > 5; b) 3x - 2 < 4; c) 2 - 5x ≤ 17; d) 3 - 4x ≥ 19. Hướng dẫn giải: a) 2x - 1 > 5 <=> 2x > 6 <=> x > 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > 3 b) 3x - 2 &[r]
Tìm số tự nhiên x, biết: 2,5 x x < 7 ? Tìm số tự nhiên x, biết: 2,5 x x < 7 ? Hướng dẫn giải: Nếu x = 0 thì 2,5 x 0 = 0 < 7 Nếu x = 1 thì 2,5 x 1 = 2,5 < 7 Nếu x = 2 thì 2,5 x 2 = 5 < 7 Nếu x = 3 thì 2,5 x 3 = 7,5 > 7 (loại) Vậy x là các số: 0; 1; 2.
Hãy chứng tỏ rằng Giả sử x = ; y = ( a, b, m ∈ Z, b # 0) và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = thì ta có x < z < y Lời giải: Theo đề bài ta có x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Vì x < y nên ta suy ra a< b Ta có : x = , y = ; z = Vì a < b => a + a < a +b => 2a[r]
Bài 27. Đố. Kiểm tra xem giá trị x = -2 có là nghiệm của bất phương trình sau không: Bài 27. Đố. Kiểm tra xem giá trị x = -2 có là nghiệm của bất phương trình sau không: a) x + 2x2 – 3x3 + 4x4 - 5 < 2x2 – 3x3 + 4x4 - 6 b) (-0,001)x > 0,003. Hướng dẫn giải: a) x + 2x2 – 3x3 + 4x4 - 5 <[r]
... (14.3.1 2) Ta gọi gi (i=1, 2) thông số buồng cộng hưởng, thỏa mãn điều kiện (14.3.1 2) buồng cộng hưởng bền Nếu (0〉 g1 g )or ( g1 g 〉 1) buồng cộng hưởng không bền Minh họa cho buồng cộng hưởng không... gương buồng cộng hưởng Nếu tia sáng trì buồng cộng hưởng, buồng cộng gọi bề, sau số lần phả[r]
Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau: FeS2 + O2 A + B J B + D A + H2S C + D B + L E + D C + E F F + HCl G + H2S G + NaOH H + I H + O2 + D J Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các[r]
Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 1,2x < -6; b) 3x + 4 > 2x + 3 Hướng dẫn giải: a) 1,2x < -6 <=> x < -6 : 1,2 <=> x < -5 Vậy tập nghi[r]
Tính các giới hạn sau: Bài 4. Tính các giới hạn sau: a) ; b) ; c) . Hướng dẫn giải: a) Ta có (x - 2)2 = 0 và (x - 2)2 > 0 với ∀x ≠ 2 và (3x - 5) = 3.2 - 5 = 1 > 0. Do đó = +∞. b) Ta có (x - 1) và x - 1 < 0 với ∀x < 1 và (2x - 7) = 2.1 - 7 = -5 <0. Do đó = +∞. c) Ta có ([r]
Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: 37. Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: a) -4 < x < 3; b) -5 < x < 5. Bài giải: a) x nhận các giá trị: -3; -2; -1; 0; 1; 2. (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = (-3) + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = (-3) + 0 + 0 + 0 = -3. b) Tổng[r]
Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1; b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36; d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2014 - Đề số 1 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 2a và 2b. Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: (x - 3/2) (x + 1) = 0[r]
Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7; b) -x < 2 <=> 3x > -6 Hướng dẫn giải: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7 Hai bất phương trình tương đương vì cộng 6 vào cả hai vế. b) -x < 2 <=>[r]