TIẾT 1: CỘNG , TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I MỤC TIÊU: HSnắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ . có kỹ năng làm các phép cộng trừ nhanh và hợp lý . có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế IICHUẨN BỊ : HS ôn lại cách cộng trừ phân số ; qui tắc chuyển vế[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 7 I. Số hữu tỉ và số thực. 1) Lý thuyết. 1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số a b với a, b , b 0. 1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Với x = a m ; y = b m Với x = a b ; y = c d 1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ...[r]
ôn tập và mở rộng kiến thức toán cho các em học sinh hơn Kiến thức: Ôn tập, mở rộng phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
7 8 45 . 23 6 18 Đáp án và hướng dẫn giải:Bài 4 (Trang 12 SGK Toán Đại số lớp 7 tập 1)Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trốngVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíĐáp án và hướng dẫn giải:Tính theo hàng ngang theo thứ tự từ[r]
c) ;d)e) ;f)Chú ý: Các bước thực hiện phép tính:Bước 1: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số.Bước 2: áp dụng qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để tính.Bước 3: Rút gọn kết quả (nếu có thể).Bài số 2: Thực hiện phép tính:a)b)c)=b) =Lưu ý: Khi thực hiện phép tính v[r]
Bài 5 :LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu :- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũythừa.- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.II. Phương pháp :- Gợi[r]
Các dạng bài tập có liên quan đến biểu thức hữu tỉ, căn bậc hai, căn bậcba.1. Dạng 1 : Rút gọn và tính giá trị các biểu thức hữu tỉ- Khi thực hiện rút gọn một biểu thức hữu tỉ ta phải tuân theo thứ tựthực hiện các phép toán : Nhân chia trớc, cộng trừ sau. Còn nếu b[r]
A. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ và tình cả[r]
1. Biểu thức hữu tỉ 1. Biểu thức hữu tỉ - Một đa thức được gọi là một biểu thức nguyên - Một biểu thức chỉ chứa các phép toán cộng, trừ, nhân , chia và chứa biến ở mẫu được gọi là biểu thức phân Các biểu thức nguyên và biểu thức phân được gọi chung là biểu thức hữu tỉ. 2. Giá trị của biểu thức ph[r]
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2015-2016)Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút)I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7Chủ đềNhận biết1. Số hữu tỉ, số thựcThông hiểuThực hiện cácphép tính trên tậpsố hữu tỷ.21.5Số câu:Số điểm:T.Lệ:2. Hàm số[r]
Đổi 200cm = 2m* Bài 3:- Đọc đề?- Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn?Đáp số: 2m.- HS đọc- Ta lấy chu vi chia cho 4- Hs làm vở- 1 HS chữa bàiBài giảiCạnh của hình vuông đó là:- Chấm bài, nhận xét.24 : 4 = 6(cm)* Bài 4:- Đọc đề?- Nửa chu vi HCN là gì?- Làm thế nào để tính được chiều dài của HC[r]
÷32 2Luỹ thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ âm là một sốdương; luỹ thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ âm là mộtsố âm.3Tiết8 - §6: LŨY TÍCHTHỪA(0,125)CỦA MỘTSỐ HỮU(tiếp)TÍNHNHANH. 83 NHƯTHẾ TỈNÀO?1. Lũy thừa của một tích Ví dụ 1: Tính và so sánh:3a) Công thứcLũy thừa của một tí[r]
Cộng Các Số Có 3 Chữ Số (có nhớ 1 lần)I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức : Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lầnsang hàng chục hoặc hàng trăm). Tính được độ dài đường gấp khúc.2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2,[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Kiến thức chuẩn bị Số học: Quan hệ chia hết và đồng dư; Số hữu tỉ, số thực, xấp xỉ; Phương trình nghiệm nguyên. Đại số: Đa thức bất khả quy, phân tích một đa thức với hệ số nguyên và hữu tỉ; Xác định một đa thức bởi giá trị tại một số điểm; Quan hệ giữa nghiệm và hệ số của đa thức.
II. Ph ơng tiên day học : - GV: Sgk , bảng phụ , phấn màu, máy tính bỏ túi . - HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.III. Ph ơng pháp - Gợi mỡ vấn đáp kết hợp thuyết trìnhIV. Hoạt động Dạy - học 1) ổ n định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ : (8 phút) Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :Phát biểu[r]
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HD HS luyện tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Với hai số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ : x.y = . = 2. Chia hai số hữu tỉ: 3. Chú ý: - Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tín[r]
I. Lý do chọn đề tài: Trong hệ thống các môn học ở bậc THCS, môn toán đóng một vai trò hết sức quan trọng, bởi lẽ học môn Toán giúp cho học sinh dần hình thành và phát triển được sự linh hoạt, sáng tạo và tư duy trừu tượng. Học toán giúp con người nâng cao trình độ tính toán, g[r]
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập, phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.