Sù ®iÖn liSù ®iÖn li HiÖn tîng ®iÖn li C¬ chÕ cña qu¸ tr×nh ®iÖn li Bµi tËpSù ®iÖn li Hiện tượng điện li Cơ chế của quá trình điện li Bài tập1. thí nghiệmQuan sát thí nghiệm và điền vào bảng sau:Chất Dẫn điện Không dẫn điệnDung dịch NaClNước cấtDung dịch HClDung dịch NaO[r]
Câu 4:Nguyên tố nào sau đây ko có e độc thân ở trạng thái cơ bản:A. Na B. N C.S D. CaCâu 5: Hòa tan hoàn toàn mg CaCO3 vào dd HCl vừa đủ , sau phản ứng dd HCl tăng 1,12g. Giá trị của m là :A.2g B. 6g C. 1g D.4gCâu 6 :Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chấtA.Dung môi phân[r]
.@D. H2S, H2SO4, H3PO4,Fe(OH)3, CH3COOH.Câu 2: Dung dòch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dòch natri hiđroxit dẫn điện tốt. Điều này được giải thích:A. Glixerol là chất hữu cơ, còn natri hiđroxit là chất vô cơ.B. Trong dung dòch, natri hiđroxit bò phân li thành các ion, còn glixerol không bò[r]
c) Màu đỏ d) Không màuCâu 21. Muối axit là loại muối:a) Có khả năng phản ứng với bazơb) Muối vẫn còn hidro trong phân tửc) Muối taoh bởi axit yếu, bazơ mạnhd) Muối vẫn còn hidro trong phân tử có khả năng phân li tạo ra cation H+ trong nướcCâu 22. Muối trung hoà là loại muối:a) Tạo bởi axit mạnh và b[r]
* Sự điện li1. Dung dịch nào sau đây không dẫn đươc điện : A. Dung dịch CH3COOH B. Dung dịch Ca(NO3)2 B. Dung dịch ancol etilic trong nước D. Dung dịch NaOH2. Chất nào không điên li ra thành ion khi hoà tan vào trong nước : A. CaCl2 B. HClO4C. Đường glucozơ D. NH4NO33. Lí do nào giải thíc axi[r]
Quá trình tuyển nổi hóa họctủa tạo bông••••Khái niệm và mục đíchI. Quá trình keoHạt keoCơ chế quá trìnhĐộng học quá trìnhNội dung đề tàiI/ Quá trình keo tụ tạo bông1/ Khái niệm và mục đích:a/ Khái niệm:1/ Khái niệm và mục đíchb/ Mục đích
Ngày soạn : 10/ 9/ 2007 Tiết 3 Bài5 : I. MỤC TIÊU :1. Kiến thức :- Hiểu được thế nào là độ điện li , cân bằng điện li .- Hiểu được thế nào là chất điện li mạnh , chất điện li yếu .2. Kỹ năng :- Vận dụng độ điện li để biết được chất điện li mạnh , chất đi[r]
2+ + Fe → Fe2+ + CuOxh mạnh khử mạnh oxh yếu khử yếu1Giáo án ôn tập hóa 12 Người soạn: Nguyễn Văn Đức GV Trường Hoàng Quốc Việt B. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠII./ Khái niệm:Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh.M > Mn+ + neII./ Cá[r]
NƯỚC SÔNG HỒ AO TRANG 16 HIỆN TƯỢNG ĐIỆN LI CƠ CHẾ CỦA QUÁ TRÌNH ĐIỆN LI BÀI TẬP BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 2 BÀI TẬP 3 BÀI TẬP 2 MỘT B MỘT B ẠN HOÀ TAN ẠN HOÀ TAN N N ATRI OXIT VÀO NƯỚC ATRI OXI[r]
netthubuon@gmail.comnetthubuon@gmail.comPage 10/70Giáo án hóa học 11 – Ban cơ bản …& Trường THPT BC Nam Sáchra ion của các chất diện li khác nhau, người ta chia thành chất điện li mạnh, chất điện li yếu.phân li ra mạnh hơn số phân tử CH3COOH phân li ra ion.Hoạt động của giáo vi[r]
KIẾN THỨC_ - Học sinh biết về khái niệm sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu - Hiểu nguyên nhân về tính dẫn điện của dung dịch chất điện li - Hiểu được cơ chế củ[r]
4 0,01M. Thể tích dung dịch trong quá trình điện phân thay đổi không đáng kể. pH của dung dịch sau điên phân là:A. 2. B. 8. C.10. D.12. 13. Điện phân 400ml dung dịch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M ( h= 100%, điện cực Pt) với cường độ dòng điện I = 10A. Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, k[r]
2?A. Ag. B. Fe. C. Zn. D. Cu.II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60).Câu 51: Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì:A. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổiB. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổiC. độ điện li<[r]
luoi bieng la ke thu cham chi sieng nang la ban totchung ta can co nhieu ban totco rat it hoac ko co ke thuBÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI VÀ PHẢN ỨNG CỦA CÁC ION TRONG DUNG DỊCH1. Sự điện li là:A. Sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc nóng chảy.B. Sự hòa tan[r]
1. Giải thích tính dẫn điệncủaddchất điệnli:* Xét dung dịch NaClLiên kếthoáhọc trong phân tử là liên kếtion Các ion Na+và Cl-nằmtrênbề mặttinhthểdo dao độngvà do tương tác tương hỗ vớicác phân tử nướccócựctnFlash MovieChúng tách ra khỏimạng kếthợpvớimộtsố phân tử nướcrồi phân tán vàonước.Quá trìn[r]
II. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT LI- Chất điện li mạnh bao gồm+ Các axit mạnh như HNO3, H2SO4, HClO4, HCl,…+ Các bazơ mạnh như NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH, LiOH+ Các muối tan.Sự điện li là 1 chiềuVí dụ:HNO3 → H+ + NO3Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OHMgCl2 → Mg2+ + 2Cl-II. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT LI- Chất điện[r]
A. 0,5.B. 1,0.C. 1,5.D. Kết quả khác.12. Điện phân dung dịch chứa NaOH 0,01M và dung dịch Na2SO4 0,01M. Thể tích dung dịchtrong quá trình điện phân thay đổi không đáng kể. pH của dung dịch sau điên phân là:A. 2.B. 8.C.10.D.12.13. Điện phân 400ml dung dịch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M ( h= 100%[r]
10/ Trong phương trình hoá học của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 . Tổng các hệ số cân bằng bao nhiêu ? a 9 b 7 c 5 d 11 11/ Tổng nồng độ các ion trong dung dịch BaCl2 0,01M là a 0,01 b 0,04 c 0,03 d 0,02 12/ Có hai lọ riêng biệt chứa các dung dịch HNO3 và H3PO4 không có nhãn .Dùng các chất sau đâ[r]
ion. Hỏi độ điện li chất đó bằng bao nhiêu ? = 85100 = 0,85 II - Chất điện li mạnh, chất điện li yếu 1. Chất điện li mạnh a - Đ/n:(SGK) b-Các chất điện li mạnh là : toàn. Yêu cầu HS viết phơng trình điện li của một số chất điện li mạnh H2SO4, Ba(OH)[r]