này có nghiệm là (x = 35; y = 3) và (x = 9; y = 5).Giải tương tự cho các trường còn lại và trường hợp t=2. Cuối cùng ta tìm được nghiệm nguyên dương của phương trình đã cho là (x;y;z;t)=(35;3;1;1);(9;5;1;1) và các hoán vị của các bộ số này.2. Phương pháp x[r]
I- PHẦN MỞ ĐẦU1. Lí do chọn đề tài.Bồi dưỡng học sinh giỏi là việc cần thiết, thường xuyên trong nhà trường.Mỗi cấp học, mỗi lớp học với những yêu cầu cụ thể phải làm sao đó giúp các emcó năng khiếu nâng cao kiến thức một cách hệ thống theo chương trình đượctiếp thu trên lớp học hàng ngày.Tro[r]
Mục tiêu của sáng kiến kinh nghiệm này nhằm cung cấp cho học sinh một số kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay tìm nghiệm phương trình vô tỉ từ đó tìm nhân tử chung , biểu thức liên hợp của phương trình và giải phương trình một cách nhanh nhất, chính xác nhất, tránh tình trạng học sinh không giải được p[r]
Phương trình nghiệm nguyên là một đề tài hấp dẫn, thú vị của toán học, vì vậy phương trình nghiệm nguyên đã được rất nhiều nhà toán học nghiên cứu. Tuy nhiên, với người học thì giải phương trình nghiệm nguyên là một vấn đề khó. Để giải được phương trình nghiệm nguyên đòi hỏi phải có tư duy lôgic, s[r]
Một số phương trình nghiệm nguyên đặc biệt (Khóa luận tốt nghiệp)Một số phương trình nghiệm nguyên đặc biệt (Khóa luận tốt nghiệp)Một số phương trình nghiệm nguyên đặc biệt (Khóa luận tốt nghiệp)Một số phương trình nghiệm nguyên đặc biệt (Khóa luận tốt nghiệp)Một số phương trình nghiệm nguyên đặc bi[r]
: (b2 + c)t2- 2at + (c - b) = 0. Tìm nghiệm từ phơng trình ẩn t và trả lại biến. )2(,2kxxtgt +=4 4 Sau đó dùng phơng pháp thử x = (2k + 1) có là nghiệm không và kết luận nghiệm của phơng trình đ cho. b/ cách 2: Chọn góc phụ )22(<< sao cho = ab rồi bi[r]
Nghi m nguyên t ng quát có th đc bi u di n b i các hƠm tuy n tính.V i 1 i n ta xét các hƠm fi = ci1k1 + ... + cihkh + di v i ci1, ... , cih, di .nh ngh a 2.3. A = (cij)nh g i lƠ ma tr n tquát c a phng trình (2.1).15ng ng v i nghi m nguyên t ngnh ngh a 2.4. Các s nguyên k1[r]
Nội dung luận văn được chia thành 3 chương: CHƯƠNG 1 "KIẾN THỨC CHUẨN BỊ” NHẮC LẠI CÁC KHÁI NIỆM ƯỚC SỐ VÀ PHẦN DƯ CỦA phép chia hai số nguyên, số nguyên tố và hợp số, ước chung lớn nhất[r]
52x x . 3. Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm không âm. Tìm giá trị của m để nghiệm dương của phương trình đạt giá trị lớn nhất. Bài 2: (4điểm) Giải phương trình: 2 24 3 4x x x x (2) Bài 3: (8 điểm) Cho tam giác ABC có ·060 ; ;ABC BC a A[r]
b/Tìm m để phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng ( - ; )2 2G/ Cho phương trình : sin3x – cos3x = m (1)a/ Giải phương trình khi m = 1b/ Tìm m để phương trình (1) có đúng 3 nghiệm thuộc đoạn [ 0 : ]H/ Cho phương trình : 4 ( cosx – s[r]
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phươngtrình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tậpnghiệm của nó:a) 3x - y = 2;b) x + 5y[r]
GIỚI THIỆU Để tìm nghiệm gần đúng của phương trình fx = 0 ta tiến hành qua 2 bước: - Tách nghiệm: xét tính chất nghiệm của phương trình, phương trình có nghiệm hay không, có bao nhiêu ng[r]
ĐIỀU KIỆN ĐỦ CHO HỆ TUYẾN TÍNH KHÔNG DỪNG CÓ CHẬM -ỔN ĐỊNH MŨ SUFFICIENT CONDITIONS FOR -EXPONENTIAL STABILITY OF LINEAR TIME-VARYING SYSTEMS WITH DELAYS NGUYỄN HOÀNG THÀNH Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng TÓM TẮT Bài viết này nghiên cứu tính ổn định mũ của một lớp hệ tuyến tính không d[r]
số cách chia quà là số nghiệm nguyên dương của phương trình * +Đặt 276 dấu chấm theo hàng ngang tạo đươc 275 khoảng trống .Đặt 3 que tính vào ba khoảng trống bất kỳ .phần dấu chấm đầu ti[r]
Nguyễn Bá TuấnFacebook: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan?fref=tsGroup: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.toan2016.thaytuan/- Trang | 1 -MỤC LỤCI. Chức năng tìm nghiệm của phương trình [SHIFT + SOLVE].............................................. 11. Phương[r]
- Một phương trình với ẩn x là hệ thức có dạng A(x) = B(x), trongđó A(x) gọi là vế trái, B(x) gọi là vế phải.- Một phương trình với ẩn x là hệ thức có dạng A(x) = B(x), trong đó A(x) gọi là vế trái, B(x) gọi là vếphải.- Nghiệm của phương trình là giá trị của ẩn x thoả mãn[r]
sin 2x − 3 sin 2x + 4 = 0.44(HSG Thanh Hóa 2002-2003)13. Giải phương trình:√sin x + sin x + sin2 x + cos x = 1(HSG Thanh Hóa 2003 - 2004)14. Giải phương trình: 4cos2 x − 4 cos 2xcos2 x − 6 sin x cos x + 1 = 0(HSG Thanh Hóa 2007 - 2008)15. Giải phương trình:sin3 x − cos3 xsin x −[r]