Một vấn đề cuối cùng là định lí Fermat: Đối với phương trình nghiệm nguyên có sự tham gia của các lũy thừa có số mũ là một số nguyên tố hay là một số mà khi cộng1vào số đó ta được một số[r]
2= 8GiảiĐiều kiện x = 0, y = 0Phương trình thứ nhất của hệ có dạng fx2= f (y) (1)Với f (t) =t4−1t,t = 0. Ta có f(t) = 3t2+1t2> 0Suy ra hàm số f đồng biến trên các khoảng (−∞;0), (0;+∞) Trên (−∞; 0)(1) ⇔x2= y, thay vào phương trình thứ hai của hệ thu đ[r]
8http://www.math.vnVậy hpt có 1 nghiệm (x; y) duy nhất là(0;1)Cách 2: Sự xuất hiện của 2 căn thức ở pt (2) mách bảo ta đặt z = 1 −y khi đó hệ trở thànhx3−3x + z3−3z = 0x2+√1 −x2−3√1 −z2= −2Phương trình (1) của hệ này tương đương x + z[r]
8http://www.math.vnVậy hpt có 1 nghiệm (x; y) duy nhất là(0;1)Cách 2: Sự xuất hiện của 2 căn thức ở pt (2) mách bảo ta đặt z = 1 −y khi đó hệ trở thànhx3−3x + z3−3z = 0x2+√1 −x2−3√1 −z2= −2Phương trình (1) của hệ này tương đương x + z[r]
: Trong một số trường hợp , ta không tìm được nghiệm tổng quát của phương trình vi phân dưới dạng tường minh y = ϕ(x,C) mà tìm được hệ thức dưới dạng ẩn φ(x,y,C) = 0. Ta gọi đó là tích phân tồng quát của phương trình vi phân . * Đồ thị c[r]
TII-øiảäïi bằng phương pháp “cực han” 1. Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình: a) x†ty†z=xyz; Db)x†y†z†t=xyzt; c) x†y+†z+9 =xyz ; 2. Tìm nghiệm nguyên[r]
⇔x = k2π (loại)x =3π2+ k2π(k ∈ Z).16Chuyên đề 8. Phương Trình Lượng GiácBài tập 8.28. Tìm nghiệm của các phương trình sau trên khoảng cho trước:a) sin 2x = 0 trên [0; 2π].b)√3 tan x − 3 = 0 trên (0; 3π).c) cosx −π4= 1 trên [−π; 3π]. d[r]
x y m− + =+ − = (m là tham số thực). 1. Chứng minh rằng hệ luôn có nghiệm duy nhất ();x yvới mọi m, tìm hệ thức liên hệ giữa x và y độc lập với m ; 2. Với giá trị nào của m thì hệ đã cho có nghiệm ();x ysao cho x thỏa mãn 22 3[r]
c a các thu t toán gi i, cùng v i các ví d s minh h a cho thu t toán.Chh phphng 3 "H phng trình tuy n tính" đ c p t i các bƠi toán th c t d n t ing trình tuy n tính v i các h s nguyên vƠ trình bƠy các thu t toán gi i hng trình tuy n tính, ch ng minh tính đúng đ n c a thu t toán gi i, cùng v i[r]
Px x=− +b) Tìm giá trị trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 21 4 4 4 12 9Q x x x x= + + + − +Bài 7:a) Chứng tỏ rằng: 3 370 4901 70 4901 5− + + =b) Tìm các số nguyên x và y thoả mãn: 2 23 7 2002x y+ =c) Tìm trên đường thẳng[r]
WWW.VNMATH.COM Đề số 16ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: Giải các bất phương trình sau:a) x x 2= −b) x xx23 403 4− −≤−Câu 2: Cho phương trình: mx m x m22( 1) 4 1 0− − + − = . Tìm các giá trị của m để:a) Phư[r]
= . Chứng minh dãy (xnHD : Chứng minh dãy giảm và bị chặn dưới . ) có giới hạn và tìm giới hạn đó . 27. Cho phương trình : n n1x x x 1 0−+ + +−= . Chứng tỏ rằng với n nguyên dương thì phương trình có nghiệm duy nhất dương nxvà tìm<[r]
+− khi 2 5x≤ ≤.4. Giải bất phương trình: 35 11xx+− < ≤−.5. Biện luận theo a số nghiệm của phương trình: 3 axx a+ = −.6. Tìm t để phương trình sau có đúng hai nghiệm x thỏa mãn 0 xπ≤ <: sinx 3sinx 1t+= −
èøèø Bài 26. Trong các số phức z thoả mãn điều kiện 3232zi-+=. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. Bài 27. Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức sau: 426; (1)(12); 13iiiiii+-+ a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân. b) Tìm số phức b[r]
èøèø Bài 26. Trong các số phức z thoả mãn điều kiện 3232zi-+=. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. Bài 27. Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức sau: 426; (1)(12); 13iiiiii+-+ a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân. b) Tìm số phức b[r]
2 2(2 1) 2 0x m x m m− + + + − =. CMR phương trình luôn có hai nghiệm. Tìm m để hai nghiệm của PT thoả mãn 1 23x x< <.Bài 6: Giải và biện luận các phương trình:1) 3 33 21 1x xmx m xx x− + + = ++ +. 2) 2 22 21[r]
=++ zzCâu 4 (1 điểm): Chứng minh rằng : ( ) ( ) ( )2008200620101412013 iiii −=−+−II . PHẦN RIÊNG CHO MỖI BAN: (3 điểm)1. BAN CƠ BẢN : Cho số phức iz 21+=a. Tìm z ; zb. Tìm phương trình bậc hai hệ số thực nhận z và z làm nghiệm2. BAN KHTN : a. giải [r]
52x x . 3. Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm không âm. Tìm giá trị của m để nghiệm dương của phương trình đạt giá trị lớn nhất. Bài 2: (4điểm) Giải phương trình: 2 24 3 4x x x x (2) Bài 3: (8 điểm) Cho[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂNG KHIẾU TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2012 2013 Môn thi: TOÁN (chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi 25 tháng 6 năm 2012 Đề thi gồm : 01 trang Câu I (2,0 điểm) 1) Cho 15 11 3 2 2 3 2 3 1 3 x x x A x x x x Rút gọn[r]