Tìm M.Chú ý:Có thêm pứ Fe + 2Fe(NO3)3 =3 Fe(NO3)3⇒ M:Alp dụng 6: (Tự luyện)Cho 20,4 gam hhX:Fe, Zn, Al tácdụng với ddHCl dư thu được 10,0810,08 lítlít(đkc Còn khi cho 0,120,12 molmol hhXhhXH2 (đkc).1M, thấytác dụng với 440ml440ml ddHNOddHNO33 1Mphản ứng xảy ra vừa đủ và thu đượcV lit NO (đkc)Tính k[r]
Tính chất hoá học của kim loại Tính chất hoá học của kim loại - Dãy hoạt động hoá học của kim loại: - Hãy lấy thí dụ cho mỗi trường hợp kim loại tác dụng với các chất sau và viết phương trình hoá học minh học. + Tác dụng với phi kim. + Tác dụng với nước. + Tác dụng với dung dịch axit. + Tác dụ[r]
Dùng từ, cụm từ trong khung Dùng từ, cụm từ trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Nước là hợp chất tạo bởi hai…………là ………….và ……………..Nước tác dụng với một số …………….ở nhiệt độ thường và một số ……………tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều …………..tạo ra axit. Hướng dẫn giải: Nước là hợp chất[r]
BaSO4↓ + 2HClH2SO4 + BaCl2 2NaCl + CO2 + H2O2HCl + Na2CO3 Tác dụng với kim loại:+ Axit thường: Phản ứng với các kim loại hoạt động (đứng trước H)K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au FeCl2 + H2↑2HCl + Fe không xảy ra.HCl + Cu + Axit có tính[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ AXITCâu 1 : Dãy chất nào sau đây đều là axit:•A. KOH ; NaOH ; Ca(OH)2 ; Ba(OH)2•B. K2O ; Na2O ; CaO ; BaO•C. KHCO3 ; NaHCO3 ; Ca(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2•D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3Câu 2 : Để xác định trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro, người ta tiế[r]
TÍNH CHẤT CỦAAXIT SUNFURIC ĐẶCTổ - 4a) Tính oxi hóa mạnh:a.1) tác dụng với kim loại:Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) cho sản phẩm khử không bao giờ giải phóng khíHidro.2Fe + 6H2SO4 đặcFe + H2SO4 đặcFe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2Fe2(SO4)3 + H2O +[r]
Viên kẽm tan dần và có bọt khíxuất hiệnỐng 5: Đồng(II) oxit CuO DD màu xanh lamAxit axetic là một axit hữu cơ có tính chất của một axit yếu1. Axit axetic có tính chất của axit không?a) Quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhạtb) Tác dụng với kim loại2CH3COOH+ Znc) [r]
Hiđro sunfua H2S 1.Hiđro sunfua H2S - Dung dịch H2S trong nước có tính axit yếu (axit sunfuhiđric). - H2S có tính khử mạnh, khi tham gia phản ứng có thể bị oxi hóa thành hoặc . Thí dụ 2H2S + SO2 -> 3S + 2H2O 2H2S + 3O2 -> 2H2O + 2SO2 H2S + 4Cl2 + 4H2O -> H2SO4 + 8HCl. 2. Lưu huỳn[r]
DẠNG 3: BÀI TẬP : KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI CÁC DUNG DỊCH MUỐIPhƣơng pháp :- Với loại bài toán này thì đều có thể vận dụng cả 2 phương pháp đại số và một số phương phápgiải nhanh như: bảo toàn electron, bảo toàn khối lượng , đặc biệt là pp tăng giảm khối lượng- Khi giải cần chú ý:+ Thuộc d[r]
Câu 6: Khi hòa tan 130g một kim loại trongdung dịch HNO3 loãng thì tạo thành 2 muốilà X(NO3)2 và muối Y dùng làm phân bón.Đun Y với dung dịch Ca(OH)2 dư có khí Athoát ra. Cho A tác dụng với H3PO4 dư thuđược 57,5 gam muối NH4H2PO4. Xác địnhtên kim loại X?II. BÀI TẬP
Các dạng toán về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh: Lý thuyết về lưu huỳnh và hợp chất. Sơ đồ phản ứng. Bài toán kim loại tác dụng với lưu huỳnh. Bài toán SO2, H2S tác dụng với dung dịch kiềm. Bài toán về axit sunfuric...
Kiến thức trọng tâm và giải bài 1,2 trang 53; bài 3,4,5 trang 54 SGK Hóa lớp 11: Axit photphoricvà muối photphat – Chương 2A. Tóm tắt lý thuyết về Axit photphoric và muối photphat1. Photpho có độ âm điện nhỏ nên ở mức oxi hóa +5 nên H3PO4 khó bị khử, không có tính oxi hóa nhưaxit HNO3.[r]
I.Tính chất hóa học của muối I. Tính chất hóa học của muối 1. Tác dụng với kim loại Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới. Thí dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓ 2. Tác dụng với axit Muối có thể tác dụng được với axit tạo[r]
Bài 1. Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợp sau đây : Bài 1. Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợp sau đây : a) Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ. b) Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối. c) Kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối[r]
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. – Axit cacbonxylic: là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl R(COOH)n liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyển tử hidro. - Danh pháp: + Danh pháp thay thế: axit + tên của hidrocacbon tương ứng + oic + Danh pháp thông thường : c[r]
Trong phòng thí nghiệm, điều chế hiđro bằng tác dụng của axit ... 1. Trong phòng thí nghiệm, điều chế hiđro bằng tác dụng của axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) và kim loại kẽm (hoặc sắt =, nhôm). 2. Thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí hay đẩy nước. Nhận ra H2 bằng que đóm đang cháy. 3.[r]
thì hòa tan hết 4,8 g oxit đóBài 23. Cho 32 g một oxit kim loại hóa trị III tan hết trong 294 g dung dịch H 2SO4 20%. Tìm công thức của oxitkim loại trênBài 24. Hòa tan 15,5 g Na2O vào nước thu được 0,5 lít dung dịcha) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2[r]
Biết rằng kim loại magie... 5. Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hidro H2 và chất magie sunfat MgSO4 a) Lập phương trình hóa học của phản ứng. b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng. Hướng dẫn giải: a) Phư[r]
Axit fomic tác dụng... 9. Axit fomic tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra kết tủa bạc kim loại. Dựa vào cấu tạo phân tử của axit fomic để giải thích, viết phương trình hóa học của phản ứng. Hướng dẫn giải: Cấu tạo của phân tử axit có nhóm –CHO.