Tìm M.Chú ý:Có thêm pứ Fe + 2Fe(NO3)3 =3 Fe(NO3)3⇒ M:Alp dụng 6: (Tự luyện)Cho 20,4 gam hhX:Fe, Zn, Al tácdụng với ddHCl dư thu được 10,0810,08 lítlít(đkc Còn khi cho 0,120,12 molmol hhXhhXH2 (đkc).1M, thấytác dụng với 440ml440ml ddHNOddHNO33 1Mphản ứng xảy ra vừa đủ và thu đượcV lit NO (đkc)Tính k[r]
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI 1. Tác dụng với phi kim a) Tác dụng với oxi: Hầu hết kim loại (trừ Au, Pt, Ag,...) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit. b) Tác dụng với phi kim khác (Cl.,, S,...): Nhiều kim loại tác dụng với nhiề[r]
ddAdd H2SO4 0,64 g rắn( Axit loại 1)0,784 lit H2 (đkc)% (theo m)xmFeymAlmcu = 0,64 gmhk=1,462 pt:Vhydro=0,784ĐS: x=0,005; y=0,02 Áp dụng 2Cho cùng một lượng kim loại R lần lượt pứ vớidung dòch H2SO4và dd HNO3; kết quả thấy:- Thể tích khí NO bằng thể tích khí H2 ( đo cùngđiều kiện)- kh[r]
Bài 1. Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợp sau đây : Bài 1. Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợp sau đây : a) Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ. b) Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối. c) Kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối[r]
LÊ ĐĂNG KHƯƠNGTrang 19CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CỐT LÕI Fe3O43Fe + 2O2 Tác dụng với axit. Tác dụng với dung dịch muối.6. PHI KIM:Tính chất hóa học cơ bản Tác dụng với kim loại: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Tác dụng với dung dịch muối: 2FeCl2 + Cl2 → 2[r]
Photpho có độ âm điện nhỏ nên ở mức oxi hóa +5 A. Kiến thức trọng tâm: 1. Photpho có độ âm điện nhỏ nên ở mức oxi hóa +5 nên H3PO4 khó bị khử, không có tính oxi hóa như axit HNO3. 2. Axit photphoric là chất tinh thể, trong suốt, không màu, rất háo nước, tan tốt trong nước. 3. – Axit H3PO4 là axit[r]
Tính chất vật lí A. Axit clohiđric HCl I. Tính chất 1. Tính chất vật lí: Khi hòa tan khí HCl vào nước ta thu được dung dịch HCl Dung dịch HCl đậm đặc là dung dịch bão hòa hiđroclorua, có nồng độ khoảng 37%, từ đây ta có thể pha chế thành dung dịch HCl có nồng độ khác nhau. 2. Tính chất hóa học: H[r]
thì hòa tan hết 4,8 g oxit đóBài 23. Cho 32 g một oxit kim loại hóa trị III tan hết trong 294 g dung dịch H 2SO4 20%. Tìm công thức của oxitkim loại trênBài 24. Hòa tan 15,5 g Na2O vào nước thu được 0,5 lít dung dịcha) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?b) Tính thể tích [r]
* Lưu ý: Khi gặp bài toán cho hỗn hợp 2 kim loại (hoặc 2 muối) tác dụng với axit, đề bài yêu cầu chứng minh axit còn dư hay hỗn hợp 2 kim loại còn dư. Ta giải như sau: Giả sử hỗn hợp chỉ gồm một kim loại (hoặc muối) có M nhỏ, để khi chia khối lượng hỗn hợp 2 kim loại (hoặc hỗn hợp 2 muối) cho M có[r]
Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. A. Kiến thức trọng tâm: 1. – Phân tử NH3 có cấu tạo hình chop, với nguyên tử nitơ ở đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử hiđro. Ba liên kết N-H đều là liên kết cộng hóa trị[r]
Kim loại nào sau đây Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Fe B. Zn C. Cu D.Ag Hướng dẫn giải: - Kim loại Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng và với khi clo cho[r]
I Rèn luyện kĩ năng viết CTHH, PTHH và các phương pháp giải toán hoá học thông dụng. 1 Viết, hoàn thành các phương trình hoá học và hướng dẫn 1 số phương pháp giải toán hoá học thông dụng. 12 II Vận dụng các công thức tính toán hoá học 1 Bài tập về độ tan, nồng độ dung dịch... 04 2 Bài tập pha trộ[r]
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Sắt là kim loại màu trắng xám, khi ỗ dạng bột có màu đen. Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút và sắt cũng có thể nhiễm từ trở thành nam châm). Khối lượng riêng D = 7,86g/cm3, nóng chảy ở 1539°c. Sắt dẻo nên dễ rèn. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Sắt là kim loại có[r]
Axit làm đổi màu chất chỉ thị I. Tính chất hóa học của axit: 1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. 2. Axit tác dụng với kim loại Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro Thí dụ: 3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(S[r]
Hãy sử dụng những chất 5. Hãy sử dụng những chất có sẵn: Cu, Fe, KOH, C6H12O6 (glucozơ), dung dịch H2SO4 loãng, H2SO4 đặc và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết để làm những thí nghiệm chứng minh rằng: a) Dung dịch H2SO4 loãng có những tính chất hóa học của axit b) H2SO4 đặc có những tính chất hóa[r]
1.Cacbon 1.Cacbon - Cacbon chủ yếu thể hiện tính khử: + 2CuO 2Cu + - Cacbon thể hiện tính oxi hóa: 3 + 4Al 2.Oxit ( CO, CO2) a) CO: - Là oxit trung tính (không tạo muối) - Có tính khử mạnh: 4 + Fe3O4 3Fe + 4 b) CO2 : - là oxit axit - Có tính ox[r]
Trong bảng tuần hoàn silic ở ô 1. Trong bảng tuần hoàn silic ở ô thứ 14, nhóm IVA, chu kì 3. Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2. 2. Silic là phi kim kém hoạt động, ở nhiệt độ cao có tác dụng được với nhiều chất như oxi, flo, cacbon, dung dịch NaOH…. 3. SiO2 ở dạng tinh thể nguyên tử[r]
TÍNH CHẤT VẬT Lí TÍNH CHẤT VẬT Lí Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc. Clo nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là một khí độc. 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC a) Những tính chất của phi kim a) Tác dụng với kim loại: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối clorua. Thí dụ: 2[r]
1.Tính chất vật lí Axit axetic CH3COOH là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.... 1. Tính chất vật lí Axit axetic CH3COOH là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. Dung dịch axit axetic nồng độ từ 2 – 5 % dùng làm giấm ăn. 2. Cấu tạo phân tử. Chính nhóm –COOH (Cac[r]