Chuyên đề: BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ ĐÁP ÁNChuyên đề: BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ ĐÁP ÁNChuyên đề: BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ ĐÁP ÁNChuyên đề: BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ ĐÁP ÁNChuyên đề: BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ ĐÁP ÁNChuyên đề: BÀI TOÁN[r]
Học sinh xem đoạn phim kim loại kiềm thổ tác dụng với phi kim, tác dụng với axit và tác dụngvới nước9KIM LOẠI KIỀM THỔII – TÍNH CHẤT HÓA HỌCCa, Sr, Ba tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ.Mg tác dụng chậm với H2O ở nhiệt độ th[r]
Tuyển tập 50 đề thi chuyên đề “Đại cương về kim loại” cực hay có lời giải chi tiết
MỤC LỤC Phương pháp xác định Vị trí Cấu tạo của Kim loại (Đề 1) Cơ Bản 3 Phương pháp xác định Vị trí Cấu tạo của Kim loại (Đề 1) Nâng Cao 14 Tính chất của kim loại 27 Dãy điện hóa và tính chất của kim loai (Đề 1)[r]
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI 1. Tác dụng với phi kim a) Tác dụng với oxi: Hầu hết kim loại (trừ Au, Pt, Ag,...) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxit. b) Tác dụng với phi kim khác (Cl.,, S,...): Nhiều kim loại tác dụng với nhiề[r]
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTCHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTCHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTCHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTCHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI[r]
Tính chất hoá học của kim loại Tính chất hoá học của kim loại - Dãy hoạt động hoá học của kim loại: - Hãy lấy thí dụ cho mỗi trường hợp kim loại tác dụng với các chất sau và viết phương trình hoá học minh học. + Tác dụng với phi kim. + Tác dụng với nước. + Tác dụng với dung dịch axit. + Tác dụ[r]
Tìm M.Chú ý:Có thêm pứ Fe + 2Fe(NO3)3 =3 Fe(NO3)3⇒ M:Alp dụng 6: (Tự luyện)Cho 20,4 gam hhX:Fe, Zn, Al tácdụng với ddHCl dư thu được 10,0810,08 lítlít(đkc Còn khi cho 0,120,12 molmol hhXhhXH2 (đkc).1M, thấytác dụng với 440ml440ml ddHNOddHNO33 1Mphản ứng xảy ra vừa đủ và thu đượcV lit NO (đkc)Tính k[r]
Axit làm đổi màu chất chỉ thị I. Tính chất hóa học của axit: 1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. 2. Axit tác dụng với kim loại Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro Thí dụ: 3H2SO4 (dd loãng) + 2Al → Al2(S[r]
t0NH3↑Dùng quỳ tím ẩm →hóa xanhNH3 + H+ → NH4+Dùng dung dịch kiềmt0khí làm quỳI. LÝ THUYẾTAxit nitric(HNO3)TCHHAxit mạnh có đầy đủ tínhchất chung của axit.- Chất oxi hóa mạnh:+T/d với hầu hết kim loại.+ T/d với một số phi kim.+ T/d nhiều hợp chất cótính khử.Axit photphoric( H3PO[r]
5s25p2 6s26p2 Trạng thái Rắn rắn rắn rắn rắn Độ âm điện 2,5 1,8 1,8 1,8 1,8 *Các bon có 3 dạng thù hình; kim cương ( rất cứng), than chì ( dẫn điện), Các bon vô định hình ( than, mồ hóng) có khả năng hấp thụ tốt. Mới phát hiện gần đây C60, dạng trái bóng( hình cầu). - Silic có thể ở dạng tinh thể ([r]
Ví dụ: Na3PO4, (NH4)3PO4 tanBa3(PO4)2, Cu3(PO4)2 không tanTính chất hóa học cơ bản FeCl2 + Cu Tác dụng với kim loại mạnh hơn trong muối: Fe + CuCl2 2NaCl + Br2 Tác dụng với phi kim mạnh hơn trong muối: Cl2 + 2NaBr Tác dụng với muối: AgCl↓ + NaNO3NaCl + AgNO3 [r]
Dùng từ, cụm từ trong khung Dùng từ, cụm từ trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Nước là hợp chất tạo bởi hai…………là ………….và ……………..Nước tác dụng với một số …………….ở nhiệt độ thường và một số ……………tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều …………..tạo ra axit. Hướng dẫn giải: Nước là hợp chất[r]
II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: 1. OXIT:
OXIT AXIT OXIT BAZƠ 1. Tác dụng với nước Một số oxit axit (SO2, CO2, N2O5, P2O5, …) + nước dd axit Vd: CO2 + H2O H2CO3 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Một số oxit bazơ + nước dd[r]
Tổng hợp một số câu hỏi lý thuyết và bài tập phần đại cương kim loại, ăn mòn kim loại, điều chế kim loại, điện phân, nhiệt luyện, thủy luyện, hợp kim, các dạng toán cơ bản, bảo toàn e, tìm tên nguyên tố, tính chất vật lý và tính chất hóa học của kim loại, kim loại tác dụng với dung dịch axit, dung d[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ AXITCâu 1 : Dãy chất nào sau đây đều là axit:•A. KOH ; NaOH ; Ca(OH)2 ; Ba(OH)2•B. K2O ; Na2O ; CaO ; BaO•C. KHCO3 ; NaHCO3 ; Ca(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2•D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3Câu 2 : Để xác định trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro, người ta tiế[r]
TÍNH CHẤT CỦAAXIT SUNFURIC ĐẶCTổ - 4a) Tính oxi hóa mạnh:a.1) tác dụng với kim loại:Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) cho sản phẩm khử không bao giờ giải phóng khíHidro.2Fe + 6H2SO4 đặcFe + H2SO4 đặcFe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2Fe2(SO4)3 + H2O +[r]
Cần phải điều chế một lượng muối đồng 4. Cần phải điều chế một lượng muối đồng (II) sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric ? a) Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit b) Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại đồng. Giải thích các câu trả lời. Bài giải: Học sinh tự giải.[r]
NH3 + HCl- Gốc axit có tính oxht0NH4NO2 →N2 + 2H2O0tNH4NO3 →N2O + 2H2OB. BÀI TẬP VỀ NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠBài 1: Viết phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện phản ứng xáy ra khi cho NH3 dư lần lượt tác dụng với H2O,khí HCl, dd H2SO4, FeCl3, O2, CuO. Cho biết vai trò của NH3 trong[r]
1. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác. Công thức tổng quát: RxOy Ví dụ: Na2O, CaO, SO2, CO2...2. Phân loại: a. Oxit bazơ: Là oxit của kim loại, tương ứng với một bazơ.Chú ý: Chỉ có kim loại mới tạo thành oxit bazơ, tuy nhiên một số oxit bậc cao của kim loại như[r]