222x x− − TXĐ : D= ( ) ( ) ;-1 2 ; + −∞ ∪ ∞*HĐ2 : Tính đạo hàm của các hàm số ( 2/6 sgk ) TG HĐ Giáo viên HĐ của hs Ghi bảng7’ - Hãy nhắc lại công thức (uα )- Gọi 2 học sinh lên bảng làm câu a ,c-Nhận xét , sửa sai kịp thời- Trả lời kiến thức cũ H1, H2 :giải2/61 Tính đạo[r]
bai tap ly sinh nam 1 bao gom nhieu bai tap hay va sat voi de thi. Ben canh do cung co nhieu dang bai gan voi kien thuc pho thong. mot so bai tap ly thuyet nhom. mot so bai tap nang cao.mot so bai lien quan den de thi ly sinh cua truong qua cac nam
Bai giang dien tu phu hop cho hoc sinh yeu tu vung, de hieu de doan nghia cua tu thong qua chuyen hinh thuc lam bai tap so 1. Hinh anh ro nghia cung cac vi du em theo. hoc sinh cung de tiep thu. bai giang co thiet ke tro choi, giup hoc sinh hung thu voi bai hoc. cac hoat dong trong bai cung da dang
Họ và Tên: Đề số :Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng một cơ sốĐiểm Lời phê của thầy giáoCâu 45 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng.A. Bình phương của 15 là 1) 2025B. Bình phương của 35 là 2) 56[r]
Bài 56 (a ; c) (SGK)Viết gọn các tích saudưới dạng luỹ thừa:a) 5.5.5.5.5.5b) 2.2.2.3.3- Gọi HS lên bảng làm - G/v nêu phần chú ý(SGK – T.27)- GV gọi 2 HS nhắc lạichú ý.- G/v cho lớp chia thành2 nhóm làm bài 58a, 59aHS: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a bằngnhau.2[r]
= − = − = + − ÷− = − + − − + = − +Bài2: Tính đạo hàm của các hàm số trên2sin33 232 2253 33 31) ; 2) sin(cos ); 3)4) ; 5) ; 6)xa by e y x yx xxy a x y a bx y x= = = − = − = + = ÷ Bài3: Viết phương trình tiếp tuyến và tìm góc giữa hai tiếp tuyến của các hàm số
VD: 1998 = 1.103 + 9.102 +9.10 + 8 4 3 2.10 .10 .10 .10abcde a b c d e trong đó a, b, c, d, e là một trong các số 0, 1, 2, …, 9 với k số 0 k số 0 k số 0 k số 0 k số 0 k số 0 k số 0 k số 0 a khác 0. - Để ghi các sô dùng cho máy điện toán người ta dùng hệ ghi số nhị phân. Trong hệ nh[r]
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂNNgười thực hiện: TRẦN THỊ HIỆP Năm học : 2007 - 2008 1.Viết tổng thành tích : a +a +a +a = 4a2. Tính tích : 2 . 2 . 2 = 8a .a .a . a = ?1.KIỂM TRA LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN -NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN:VD1: 2.2.2 = 23luỹ thừa[r]
NHÂN CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về phép nâng luỹ thừa, phép nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép biến đổi luỹ thừa. - Rèn luyện tư du[r]
biết: - Đầu và cuối quý không tồn kho thuốc lá bao, định mức tiêu hao nguyên liệu là 0,025kg thuốc lá TRANG 7 -Thuế suất thuế TTĐB với thuốc lá là 45%, thuế suất thuế GTGT đối với toàn b[r]
Hình1 hình 2Đònh nghóa: trang 4Nội dung hoạt động 2 trong sách trang 6Tuần:2,lớp 12c234Tiết ppct: 1Ngày soạn: 12/8/1025’5’Câu hỏi : Từ kết quả đó nhận xét mối quan hệ sự đồng biến, nghòch biến và dấu của đạo hàm cấp 1-Trình bày nội dung đònh lí-Cho hsinh lên bảng trình bày y=x3-3x+1 -G[r]
3= 9; 33= 27; 34= 81; HS. Nhắc lại phần chú ý SGK1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.*Ví dụ :2 . 2 . 2 = 23 a . a . a . a = a4 Ta gọi 23 ; a4 là 1 luỹ thừa.* Viết dạng tổng quát :a . a . ……a (n ≠ 0) . n thừa số Luỹ thừa Số mũ Cơ số an Bài 2: Tính giá trò luỹ thừa :2
2; 44; 46;… Giá trị mỗi lũy Có chữ số tận cùng là 6 Những số có nhiều chữ số như 14n; 24n; 34n; đều áp dụng như trên.Cách tìm: Ta chia số mũ của lũy thừa cho 2Nếu số dư là 1 thì thuộc D4-1 . nên có chữ số tận cùng là 4Nếu số dư là 2 thì thuộc D4-2 . Nên có chữ số tận cùng là 6Ho[r]
- Củng cố : Làm ?2 a : gọi là cơ số ; n gọi là số mũ Chú ý : + a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) + a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) Quy ước : a1 = a II Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Ví dụ : 23 . 22 = (2 . 2 . 2) . (2[r]