CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIANQUAN HỆ SONG SONGI. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN1. Xác định một mặt phẳng • Ba điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. (mp(ABC), (ABC))• Một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó t[r]
§3. Đường thẳng SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG 1. Lí thuyết2. Bài tậpPaP1. vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng1. vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng aPaa nằm trên mp(P)a cắt mp(P)a // mp(P)Một đường thẳng và một mặt[r]
Phạm vi nghiên cứu:Phạm vi nghiên cứu của đề tài là “Chương II: Đường thẳng và mặt phẳngtrong không gian. Quan hệ song song” sách giáo khoa hình học 11 ban nâng cao.Trang 1Trường THPT Trần Hưng Đạo - Sáng Kiến Kinh NghiệmNăm học: 2012 – 20131.4 Mục đích nghiên cứu:Do đây là phần nội du[r]
HÌNH học 11 CHƯƠNG 2a ĐƯỜNG THẲNG và mặt PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ SONG SONG HÌNH học 11 CHƯƠNG 2a ĐƯỜNG THẲNG và mặt PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ SONG SONG HÌNH học 11 CHƯƠNG 2a ĐƯỜNG THẲNG và mặt PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ SONG SONG HÌNH học 11 CHƯƠNG 2a ĐƯỜNG THẲNG và mặt PHẲNG TRONG K[r]
GIẢI1.Giao tuyến của (SAD) và (SBC): S ∈(SAD) ∩(SBC)=> (SAD) ∩(SBC)=SxAD //BC =>Sx // AD //BC.Vậy giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S và song song với AD và BC2. Giao tuyến của (SAB) và (SDC): S ∈(SAB) ∩(SDC)=> (SAB) ∩(SDC)=SyAB //DC =>Sy // A[r]
CHỦ ĐỀ: QUAN HỆ SONG SONG GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG.Thời lượng :03 tiếtI – XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ ĐỀ:Ở chương trình THCS các em đã biết quan hệ song song giữa hai đường thẳng. Ở chương trình toán THPT các em đượclàm quen thêm với một đối tượng c[r]
Nếu đường thẳng a không nằm trên mặt phẳng (P) và song songvới một đường thẳng b nào đó nằm trên mặt phẳng (P) thì a songsong với (P)- Nếu đường thẳng a không nằm trên mặt phẳng (P) và song song với một đường thẳng b nào đó nằm trênmặt phẳng (P[r]
Bài tập 7: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.a) Chứng minh: (BA’D) // (B’D’C).b) Chứng minh: AC’ qua trọng tâm G và G’ của tam giác A’BD và CB’D’.Bài tập 8: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt làtrung điểm SA ,CD.a) Chứng minh: (OMN) //(SBC).b) Giả sử các tam giác SAD, ABC[r]
chọn một mặt phẳng (Q) chứa d và lấy a là giao tuyến của (P) và (Q) .2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng(Cách 2 / dạng 2)Thiết diện song song với một đườc thẳng cho trước :Nhắc lại một hệ quả : Nếu đường thẳng d song song với một mặt phẳng (P) thì bất[r]
PP(P) (Q)a (P)a (P) ta có cách thứ 2 để chứng minh đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) .2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (cách 2 / dạng 3)Thiết diện cắt bởi một mặt phẳng song song với một mặt phẳng cho trước .Phương pháp :- Tì[r]
aHABKPQHAKBĐịnh nghĩa:Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ một điểm bất kì của đường thẳng tới mặt phẳng.Định nghĩa:Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ một điểm bất kì c[r]
CABRIHo t đ ng ạ ộ3Ho t đ ng ạ ộ3Tìm tập hợp các điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. abP3. Liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng3. Liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngTính chất 3[r]
ĐL1: Nếu mp(P) chứa hai đường thẳng a, b cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau.ĐL2: Nếu một đường thẳng nằm một trong hai mặt phẳng song song thì song song với mặt phẳng kia.ĐL3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song thì mọi mặt phẳng (R) đã cắt (P) thì p[r]
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNGA.Mục tiêu• Kiến thức: Học sinh nắm được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt phẳng.Tính chất về đường thẳng song song với mặt phẳng .• K[r]
1− d.∅Câu10:* lim(13nn cosnn++) bằng: a.0 b.1 c.-2 d.đáp số khácCâu11:Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a.Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa; b. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng s[r]
TỔNG HỢP MỘT SỐ KINH NGIỆM GIẢI TOÁN HÌNH KHÔNG GIANI. Đường thẳng và mặt phẳng .1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (cách 1)Phương pháp :- Tìm điểm chung của 2 mặt phẳng- Đường thẳng qua hai điểm chung đó là giao tuyến của hai mặt phẳngChú ý : Để tìm điểm chung củ[r]
Phương pháp học HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 !I.Đường thẳng và mặt phẳng .1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (cách 1)Phương pháp :- Tìm điểm chung của 2 mặt phẳng- Đường thẳng qua hai điểm chung đó là giao tuyến của hai mặt phẳngChú ý : Để tìm điểm chung của hai mặt[r]
tuyến song song với d .Từ đây xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng song song vớimột hoặc hai đường thẳng cho trước theo Phương pháp đã biết .IV. Mặt phẳng song song 1. Chứng minh hai mặt phẳng song song Phương pháp :* Chứng minh[r]
A.KIẾN THỨC CƠ BẢNA.KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Hai đường thẳng song song trong không gian+ Trong không gian, hai đường thẳng a và b gọi là song song với nhau nếu chúng nằm trong cùng mộtmặt phẳng và không có điểm chung.+ Với hai đường thẳng phân biệt a và b trong khong gia[r]
GV THỰC HIỆN :PH M TH H Ạ Ị ÀBÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG KiÓm tra bµi cò[1]. Để chứng minh đường thẳng a song song với mp (P) ta phải chứng minh như thế nào ?( )( )( )[1]. // //a mp Pa b a mp Pb mp P⊄⇒⊂(P)ba( )( )( ) ( )( ) ( )//[2]. ?