phân tử protein1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa họcIII. Tính chất của proteinpeptit và proteinB-proteinIV. Khái niệm về enzim và axit nucleic1. Enzim2. Axit nucleica) Khái niệmLà những chất hầu hết có bản chất protein có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học đặc biệt trong cơ t[r]
2NR(COOH)2) phảnứng hết với HCl tạo 36,7 gam muối. Xác định công thứcphân tử, công thức cấu tạo của X.7October 22, 2009AMINO AXIT - PROTEIN46.X là một aminoaxit mạch thẳng, chứa một nhóm amin (-NH2) và một nhóm axit (-COOH). Cho 0,1 mol X tác dungvới dung dịch NaOH dư tạo muối hữu cơ Y. Cho t[r]
+ Hiđrolaza xúc tác cho các phản ứng thuỷ phân+ Oxiđo - ređuctaza xúc tác cho các phản ứng oxi hóa khử+ Transferaza thực hiện sự chuyển dịch giữa các nhóm khác nhau.+ Liaza xúc tác cho các phản ứng tách.+ Isomeraza thực hiện sự đồng phân hoá.+ Ligaza hay là sintetaza xúc tác cho các phản ứng tổng hợ[r]
B. TetrapeptitC. HexapeptitD. ĐipeptitHD: Phương trình phản ứng: [Ala]a[Gly]b(a+b-1) + (a+b-1)H2O → aAla + bGlyTheo bảo toàn khối lượng: mH2O = 22,25 + 56,25 - 65 → nH2O =0,75Vậy (a+b-1)0,25= 0,75 và 0,75a=0,25b → a=1, b=3 → X là tetrapeptit → đáp án BCâu 3: (Đề thi tuyển sinh đại học Khối A- 2011)[r]
Một số kinh nghiệm giúp học sinh giải nhanh các bài tập thủy phân peptit và protein Một số kinh nghiệm giúp học sinh giải nhanh các bài tập thủy phân peptit và protein Một số kinh nghiệm giúp học sinh giải nhanh các bài tập thủy phân peptit và protein Một số kinh nghiệm giúp học sinh giải nhanh các[r]
CH CH CH− −OHOHOHTHPT Gia Nghĩa Hồng Thị Kim PhươngCâu 30 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:A. Chỉ dùng I2B. Kết hợp I2 và Cu(OH)2C. Chỉ dùng Cu(OH)2D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3Câu 31 : Cho các nhận đònh sau, tìm nhận đònh không đúng.A. Oligo pe[r]
H3N+–CH2–COOH. H2N–CH2–COOH + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính C.chỉ có tính bazơ D.có tính oxi hóa và tính khửCâu 52: Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit làA. Protein có khối lượng p[r]
+NH3 tự do và một nhóm -COO- tự do cuối mạch. Hơn nữa, nhóm R còn lại trên mạch của một vài amino axit có nhóm thế góp phần vào tính lỡng tính của peptit. Nh vậy, mỗi peptit có đờng cong chuẩn độ và điểm đẳng điện riêng. Trên cơ sở này có thể tách riêng các peptit bằng phơng phá[r]
I- Khaựi nieọm vaứ phaõn loaùi:Giao an Powerpoint Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa2-Phaân loaïi:a. Oligopeptit gồm các peptit chứatừ 2 đến 10 gốc α – aminoaxitĐượcgọitương ứng là: Đi, Tri, Tetra … peptitb. Polipeptit gồm các peptit chứatừ 11 đến 50 gốc α – aminoaxitLà cơ sở cấutạo nên p[r]
Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α - amino axit là : 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit : Ala-Gly ; Gly-Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val. a. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. b. Gly- Gly-Ala-Gly-Val. c. Gly-Ala[r]
CÂU 45: Thủy phân hồn tồn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit các amino axit chỉ cĩ một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl trong phân tử.. Nếu cho 10 [r]
2. Tính chất vật lý.2. Tính chất vật lý. - Những peptit có phân tử khối nhỏ là những chất kết tinh, tan - Những peptit có phân tử khối nhỏ là những chất kết tinh, tan tốt trong nước, không tan trong ancol tinh khiết.tốt trong nước, không tan trong ancol tinh khiết. - Những peptit<[r]
Giao an PowerpointTu Xuan Nhi - THPT Huong hoaGiaùo aùn Powerpoint cuûa : Ph ng Th oươ ảTieát 15-16Giao an PowerpointTu Xuan Nhi - THPT Huong hoaBT-H p ch t X là một - aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác ợ ấdụng vừa đủ với 80 ml dung dòch HCl 0,125 M. Sau đó đem cô cạn dung dòch thu được 1,835 g muối. X[r]
+ “phi protein” Công thức cấu tạo của protein và peptit:NHCHRiCOnPeptit: n = 2 ÷ 50Protein: n > 50Số lượng, trật tự sắp xếp các α – aminoaxit khác nhau tạo ra các protein khác nhau. 3. TÍNH CHẤT CỦA PEPTIT VÀ PROTEINa. Phản ứng thuỷ phân:NHCHRiCOn+ (n[r]
Câu 51 : Cho các nhận đònh sau:(1). Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit.(2). Phân tử khối của một aminoaxit ( gồm một chức NH2 và một chức COOH ) luôn luôn là số lẻ.(3). Các aminoaxit đều tan được trong nước.(4). Dung dòch aminoaxit không làm quỳ tí[r]
- Phản ứng riêng biệt của peptit và protein làphản ứng thủy phân ra α-amino axit và phảnứng với Cu(OH)2. Phản ứng với Cu(OH)2 đặctrưng cho phân tử có từ hai nhóm peptit CONH trở lên. Tiến hành thí nghiệm rất đơn giảnnhưng không viết phương trình hóa học củaphản ứng, vì phức tạp.[r]
cho hợp chất màu tím.C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.D. Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ lại khi đun nóng.Câu 7: Cho các phát biểu sau:(1) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc α amino axit.(2) Tất[r]
Phân biệt các khái niệm:Bài 4. Phân biệt các khái niệm:a) Peptit và protein.b) Protein đơn giản và protein phức tạp.Hướng dẫn giải:Học sinh tự giải.>>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Th[r]
2 – COOH CH2 – CH - COOH NH2 NH2 CH3 CH3 – C – COOH CH3Có bao nhiêu đồng phân α-aminoaxit ? NGUỒN THỰC PHẨM NÀO? Ở đâu có sự sống, ở đó có protein ! PROTEIN ?