silicon trên thành xy lanh nickel plating n. thin coating of nickel deposited on a surface by electrolysis: Lớp mạ kền nipple n. (a) (lubrication) small, one-way valve used for injecting grease into a bearing: Núm tra mỡ, núm vô mỡ (b) (bleeding) short, steel tube holding a thin rubber or p[r]
chồng mí. lash n. US = FREE PLAY: Khoảng dòch chuyển tự do. last station memory n. (audio/video) circuit which ensures that when the unit is turned on, the tuner automatically tunes to the station that was received before the unit was turned off: Mạch nhớ đài cuối (radio, TV) latch n. part of the lo[r]
iron and steel containing 21-28% iron: Lớp mạ gamma (Zn-Fe). gantry n. structure with an overhead beam, used for lifting out an engine: Cần trục nhấc động cơ (ra khỏi xe). gap n. space between two parts, especially between electric points: Khe hở, độ hở. gap bridging = formation of carbon or other[r]
/ant: Đưa ra những câu hỏi trái nghĩa, kiểu giống kiểm tra GRE ( đánh giá tổng hợp về nhiều kỹ năng tiếng Anh như khả năng viết, tư duy phê phán , kĩ năng lập luận v v) /quiz: Đưa ra các câu hỏi một cách ngẫu nhiên về mọi vấn đề bằng tiếng Anh, để tăng cường kiến thức của bạn. /ev X: Tra
Anh hãy giơ tay phải lên? Would you raise your right hand?Anh hãy miêu tả ....? Would you describe …?Anh hãy nhìn vào ...? Would you look at…?Anh hãy phát biểu để lưu hồ sơ....? Would you state for the record…?Anh hãychỉ ra (một ai đó)? Would you point (someone) ou[r]
- Khó khăn khi dịch những từ ngữ về văn hóa Việt Nam, phong tục tập quán vềcưới xin, tôn giáo tín ngưỡng rất phổ biến đối với người Việt nhưng lại vô cùngxa lạ đối với người Anh.- Khó khăn cuối cùng là sự khác biệt về phương thức tư duy của từng dân tộc.Vì vậy, đứng ở góc độ người học[r]
Do not the circumstances justify it?Đừng lấy hoàn cảnh mà biện minh?Do not think me guilty of tôi có lỗiDo ou know what i’ve just heard? Anhcó biết tôi vừa nghe gì không?Do that again and i’ll throw you out lầnnữa là tao sẽ tống cổ mày ra nhéDo vou have sorne more, there's plentyleft? ng muốn dùng t[r]
6 bước chinh phục ngữ pháp tiếng Anh Chúng ta cần phải nhận thức được rằng trên thực tế, có những bạn có thể không giỏi ngữ pháp tiếng Anh nhưng nói vẫn khá tốt và người nghe vẫn hiểu được nhưng những bạn đã nói giỏi tiếng Anh thì ngữ pháp của các bạn ấy luôn rất vững. Điều này cho thấy tầm quan t[r]
3. Rất nhiều bạn học ngữ pháp không có hệ thống, không khoa học. Mình giả sử việc học từ mới đi chẳng hạn. Nhiều bạn chỉ học bằng cách thấy một từ mới trong sách rồi xem nghĩa của nó trong từ điển để hiểu nghĩa của nó. Hoặc là từ “Many” chẳng hạn, nó có nghĩa là “nhiều” nhưng nhiều bạn chỉ
Từ điển Việt - Anh theo phong cách mới Từ điển không chỉ sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt mà còn dựa vào ý nghĩa các yếu tố tạo từ theo hệ thống phái sinh. Ảnh: Đ.N.T Chẳng hạn, trong phần giải thích từ “mong”, bình thường sau mục từ “mong đợi” phải là “mong manh”[r]
o f x O e h T Hãy đóng góp ủng hộ Học Tiếng Anh Miễn Phí bằng cách bấm TAMP gửi 8577 và nhận ngay link download từ điển Cambridge Advanced Learner’s Dictionary cực hay. Chúc bạn học tốt! d enthusiasm n. enthusiastic adj. entire adj. entirely adv. entitle v. entrance n. entry n. envelope n.[r]
Từ điển Anh - Việt cho AndroidTừ điển Anh - Việt cho Android có hệ thống cơ sở dữ liệu lớn, tài nguyên phong phú, tra cứu nhanh chóng kết hợp với nhiều tiện ích giúp người dùng tra cứu từ vựng tốt nhất và hiệu quả nhất.Hạn sử dụng là 12 tháng.1. Thông tin chi tiết[r]
Hình 18Dưới đây là giao diện chính của chương trình. Khi tra từ, tôi khuyên các bạn nên để ở chế độ EN – RU (Anh-Nga). Trong bộ này đã tich hợp luôn cả từ điển Anh-Việt. Nếu bạn tra từ trong bộ từ điển này thì nó sẽ tra theo 2 từ điển
Hoặc là từ “Many” chẳng hạn, nó có nghĩa là “nhiều” nhưng nhiều bạn chỉ tra từ này là xong, như vậy sẽ không mở rộng được vốn từ, các bạn có thể sử dụng từ điển Anh – Anh để có thể biết thêm các từ đồng nghĩa của nó để mình có thể đa dạng hóa trong cách sử dụng, ví dụ như[r]
Code tra từ điển online<center><a href="http://mangvn.org/nukeviet/modules.php?name=Dictionary"><img src="http://mangvn.org/nukeviet/images/modules/Dictionary/dict_logo.gif"border="0" width="116" height="19"></a><for[r]
từ proven vào trước ability? Trong khi đó, ở trong câu tiếng Việt không đả động gì đến từ Proven cả. Tôi xin giải thích như sau, tôi nắm được từ chính ở đây là abilitỵ Vậy tôi kết hợp tra luôn từ điển Oxford Collocations. Tôi đã tra được một loạt các tính từ trong tiếng Anh luôn[r]