Bài tập trắc nghiệm tính chất sóng của ánh sáng Bài tập trắc nghiệm tính chất sóng của ánh sáng Bài tập trắc nghiệm tính chất sóng của ánh sáng Bài tập trắc nghiệm tính chất sóng của ánh sáng Bài tập trắc nghiệm tính chất sóng của ánh sáng Bài tập trắc nghiệm tính chất sóng của ánh sáng Bài tập trắc[r]
Qua việc học toán, đặc biệt là qua hoạt động giải bài tập toán giúp học sinh hồi tưởng, nhớ lại, biết lựa chọn, kết hợp, vận dụng các kiến thức đã học một cách thích hợp. Qua đó rèn trí thông minh sáng tạo, tính tích cực hoạt động nhằm phát triển năng lực trí tuệ cho học sinh. Qua thực tế giảng dạy[r]
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b A. Tóm tắt kiến thức: 1.Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ≠ 0 nếu có một số tự nhiên k sao cho: a = b . k. Kí hiệu a chia hết cho b bởi a b Kí hiệu a không chia hết cho b bởi a '/. b Nếu a b và b c thì a c. 2. Nếu tất cả các số hạng của một tổng[r]
GIÁO ÁN SOẠN THEO CHƯƠNG TRÌNH GIẢM TẢI CỦA BỘ GD TUẦN 7: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG TUẦN 8: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 VÀ 9 TUẦN 10: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG TUẦN 14: LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM TUẦN 15: CỘNG HAI SÓ NGUYÊN KHÁC DẤU
Bài 6: Tích 2.22.23.....210 . 52.54.56....514 .Tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?Bài 7: Cho S = 1 + 31+ 32 + 33 + ... + 330 .Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính ph-ơng.Bài tập bổ sungChuyên đề 3Số nguyên tố. Hợp sốPhân tích một số ra thừa số nguyên tố.I/ Kiế[r]
b Nếu mỗi số hạng của một tổng không chia hết cho 6 thì tổng đó không chia hết cho 6.. c Nếu tổng hai số hạng chia hết cho 5 và một số chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.[r]
1. Ta có mấy cách viết một tập hợp? Kể tên các cách viết đó, mỗi cách lấy một ví dụ minh họa? 2. Lũy thừa bậc n của a là gì? Lấy ví dụ minh họa? 3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Lấy ví dụ minh họa? 4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nh[r]
Tiết 39: Kiểm tra chương I-bài số 2I/ Mục tiêu : 1- Về kiến thức: + Kiểm tra việc nắm vững các phép tính cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên luỹ thừa + Tính chất chia hết của một tổng . Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9+Số nguyê[r]
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 7 ? 85. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 7: a) 35 + 49 + 210; b) 42 + 50 + 140; c) 560 + 18 + 3. Bài giải: a) Vì 35, 49, 210 đều chia hết cho 7 nên 35 + 49 + 210 chia hết cho 7. b) Vì 42, 1[r]
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 83. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 không: a) 48 + 56; b) 80 + 17. Bài giải: a) Vì 48 8, 56 8 nên (48 + 56) 8; b) Vì 80 8, nhưng 17 '/. nên (80 + 17) '/. 8.
35.75 + 35.25 = 35(75+25)=35.100=3500III> H ng d n – c ng c – d n dò:ướ ẫ ủ ố ặGV: hướng dẫn BT: 28,29,30,31GV: chốt lại vấn đề và hỏi:Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có t/c gì giống nhâu? Khác nhauDặn dò: về nhà làm bt 26.27.28.29.30bĐọc trước các bài mớiVI>Rút kinh nghiệm:........[r]
www.TaiLieuLuyenThi.com20.: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI MÔN TOÁN VÀO LỚP 10 THPT :.Bài tập 72: Chứng minh rằng khơng tồn tại một số n N để cho ta có thể phân tập hợp.E = {n , n + 1, n+ 2, n + 3, n + 4, n + 5}thành 2 tập con cách biệt sao cho tích các phân tử của tập con này bằng tích các phần tử[r]
choB. Hoạt động hình thành kiến thứcHoạt động của giáo viên-Cho HS thực hiện mục 1asau đó rút ra kết luận.Hoạt động của học sinh-Thực hiện mục 1a.-Kết luận:+Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thìchia hết cho 2.+Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thìkhông chia hết cho 2.-Đọc kĩ[r]
Cho a, b là những số nguyên, b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b A. Tóm tắt kiến thức: 1. Bội và ước của một số nguyên Cho a, b là những số nguyên, b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b và kí hiệu là a b. Ta còn nói a là một bội của[r]
Tính chia đúng của các số nguyên số nguyên tố Bội số chung nhỏ nhất Ước số chung lớn nhất 1. Định nghĩa: a gọi là chia hết cho b khi nào đạt được ba điều kiện sau: a = bq (r = 0) a = kb (k là số nguyên, a là bội của b) (k là số nguyên, b là ước của a) Đặc biệt : Số 0 chia hết cho tất cả các số.[r]