BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG TRÒN1. (ĐH QG HN-96). Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh nằm trên ba đườngthẳng sau: 5 y = x − 2 , y = x + 2 , y = 8 − x2. (ĐH BK-97). Viết phương trình đường tròn đi qua A(2;-1) và ttiếp xúc với Ox, Oy223. Cho họ đường cong[r]
http://ebook.here.vn Tải miễn phí eBook, Đề thi trắc nghiệm, tự luậnTRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2010ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Môn thi: ToánThời gian làm bài: 180 phútA. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)Câu I ( 2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị , là tham số.1. Khảo sát sự biến thiên và v[r]
13. Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 4a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M0(-1; -2)c) Chứng minh rằng điểm uốn của (C) là tâm đối xứng của nó.14. Cho hàm số y = -x3 + 3x + 1.a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) c[r]
vuông là trung điểm của cạnh huyền Đ d. Nếu 1 đường thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn Đ HĐ 2 : Luyện tập : GV đọc đề , HS vẽ hình , một em vẽ trên bảng . Viết giả[r]
ïîCâu 3: (1điểm)Cho phương trình : kx2 +(k – 1)x – 1 = 0 (k là tham số )a) Tìm k để phương trình có nghiệm là 1.b) Tìm nghiệm thứ hai ứng với giá trị k vừa tìm được.Câu 4:(2 điểm)Một hội trường có 300 ghế ngồi.Nếu mỗi dãy thêm 2 ghế và bớt đi 3 dãy ghế thì hội trường sẽ giảm đi 11 chỗ[r]
ïîCâu 3: (1điểm)Cho phương trình : kx2 +(k – 1)x – 1 = 0 (k là tham số )a) Tìm k để phương trình có nghiệm là 1.b) Tìm nghiệm thứ hai ứng với giá trị k vừa tìm được.Câu 4:(2 điểm)Một hội trường có 300 ghế ngồi.Nếu mỗi dãy thêm 2 ghế và bớt đi 3 dãy ghế thì hộitrường sẽ giảm đi 11 chỗ n[r]
biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng (d), có phương trình:x – 9y + 18 = 0 . D. Các bài tập có chứa tham số.1. Cho hàm số y =31−x3+ (m-1)x2 +(m+3)x -4.Tìm các giá trò của tham số m để y/ ≤ 0, ∀x.2. Cho hàm số y =31(m+3)x3 - 2x2 + mx .Tìm các giá trò của tham s[r]
2Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = -2x + 3.. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và đoạn 3a SO 4 =.[r]
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2010Môn thi: ToánThời gian làm bài: 180 phútA. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)Câu I ( 2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị , là tham số.1. Khảo sát sự biến thiên và vẻ đồ thị hàm số tại .2. Tìm để trên có hai điểm phân biệt thỏa mãn v[r]
Toán 10 LƯƠNG ANH NHẬT - SĐT: 01212588206________________________________________________________________________1ÔN TẬP KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN LỚP 10BÀI TẬP ÔN LUYỆN:Bài 1: Cho đường tròn (C): 43122 yx, và điểm M 4;2.1. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và cắt[r]
Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền Giáo án hình học 10 : Tiết 35: BÀI 4: ĐƯỜNG TRÒN (tt) I. Mục tiêu: - Về kiến thức: Học sinh hiểu được hai bài toán về tiếp tuyến của đường tròn ôn tập lại về phương trình đường thẳng - Về kỹ năng:Viết được phương trình tiếp[r]
THI THỬ ĐẠI HỌC- KHỐI AMôn: Toán( Thời gian làm bài : 180 phút) CâuI (2 điểm): Cho hàm số 3 23 4y x x= − +1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(3;4) và cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao cho tiếp tuyến củađồ th[r]
π ÷ .3. (1đ) Cho hàm số 12 1xyx−=+. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 3y x=.Câu IV : (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a và góc ·oBAD 120=. Cạnh bên SA vuông góc vớ[r]
Đường thẳng vuông góc với CO tại C cắt AB tại D cắt các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O;OC) lần lượt tại E, F. a) Chứng minh CH2 + AH2 = 2AH.COb) Chứng minh EF là tiếp tuyến của (O;OC) từ đó suy ra AE + BF = EFc) Khi AC12=AB = R, tính diện tích tam giác BDF the[r]
ÔN TẬPA/ LÝ THUYẾTChương 4 : Giới hạn-Định nghĩa dãy số có giới hạn 0?Chỉ ra một số dãy có giới hạn 0?-Giới hạn vô cực: quy tắc tìm giới hạn vô cực của dãy số;hàm số.-Định lý về giới hạn hữu hạn?Giới hạn một bên?-Các dạng vô định: cách xác định dạng-phương pháp biến đổi để tìm giới hạn?-Hàm số liên[r]
b) 24 1 1x x− − ≤.Câu 4. (3,5 điểm) Cho điểm (1; 1)A − và đường thẳng : 4 0x y∆ − + =. a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua A và có vectơ chỉphương là (1;2)u =r.b) Viết phương trình đường tròn có tâm là A và tiếp xúc với đường thẳng ∆. c[r]
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)A. Theo chương trình ChuẩnCâu VI.a. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : 2 2x y 2x 8y 8 0+ + − − =. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+[r]
a) Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( -1:-1) .b) Với a vừa tìm được ở câu a), tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phươngpháp đại số.Bài 4 : (1,5 điểm) Cho phương trình: x 2 − 2(m + 1) x + 8m − 8 = 0 (1)a) Giải phương trình (1) khi m = 1.b) Chứng tỏ phương trình (1) luô[r]
•Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .•Biện luận số nghiệm phương trình , số giao điểm giữa hai đồ thị .•Phương trình tiếp tuyến tại một điểm cho trước .•Phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc .•Phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm .•Phương trình tiếp tuyến song song với một đường thẳng ch[r]
là nhỏ nhất. 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1;7;-1), B(4;2;0) và mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 1 = 0. Viêt phương trình hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P) Câu VIIb. (1,0 điểm) Cho số phức z = 1 + 3 i. Hãy viết dạng lượng giác của số phức z5. Hết[r]