Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi Bài 4. Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân). a) 37.√14; b) .124. Hướng dẫn giải: a). Nếu dùng máy tính CASIO fx-500 MS ta làm như sau Ấn Ấn liên tiếp phím cho đến khi màn hình hiện ra Ấn[r]
Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Bài 4. Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh dấu 1, 2, 3, ..., n, ... tron[r]
Tính các giới hạn sau: Bài 4. Tính các giới hạn sau: a) ; b) ; c) . Hướng dẫn giải: a) Ta có (x - 2)2 = 0 và (x - 2)2 > 0 với ∀x ≠ 2 và (3x - 5) = 3.2 - 5 = 1 > 0. Do đó = +∞. b) Ta có (x - 1) và x - 1 < 0 với ∀x < 1 và (2x - 7) = 2.1 - 7 = -5 <0. Do đó = +∞. c) Ta có ([r]
Cho hàm số Bài 4. Cho hàm số f(x) = và g(x) = tanx + sin x. Với mỗi hàm số, hãy xác định các khoảng trên đó hàm số liên tục. Hướng dẫn giải: +) Hàm số f(x) = xác định khi và chỉ khi x2+ x - 6 ≠ 0 <=> x ≠ -3 và x ≠ 2. Hàm số f(x) liên tục trên các khoảng (-∞; -3), (-3; 2) và (2; +∞) +) Hàm[r]
Bài 4. Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km. Bài 4. Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Mi[r]
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi Bài 5. Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi a) : 135 với kết quả có 6 chữ số thập phân; b) (+ ) : 145 với kết quả có 7 chữ số thập phân; c) [(1,23)5 + ]9 với kết quả có 5 chữ số thập phân. Hướng dẫn giải: a) Nếu dùng máy tính CASIO fx-[r]
Bài 4. Mộ đường tròn có bán kính 20 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo: Bài 4. Mộ đường tròn có bán kính 20 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo: a) ; b) 1,5; c) 370 Hướng dẫn giải: a) cm = 4,19cm; b) 30cm; [r]
Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: a) cosα = và 0 < α < ; b) sinα = -0,7 và π < α < ; c) tan α = và < α < π; d) cotα = -3 và < α < 2π. Hướng dẫn giải: a) Do 0 < α < nên sinα[r]
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau... 4. Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp, với các lớp sau [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0]. b) Dựa vào kết quả của câu a), hãy nhận xét v[r]
Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty... 4. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là như sau (đơn vị nghìn đồng): 650, 840, 690, 720, 2500, 670, 3000. Tìm số trung vị của các số liệu thống kê đã cho. Nêu ý nghĩa của kết quả tìm được. Hướng[r]
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm... 4. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm a) (m - 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0; b) (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0. Hướng dẫn. a) Với m = 2 phương trình trở thành 2x + 4 = 0 có 1 nghiệm. Loại giá trị[r]
Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ" Bài 4. Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ" a) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lại. b) Một hình bình hành có các đường chéo vuông góc là một hì[r]
Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589 Bài 3.a) Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589 với độ chính xác là 10-10. Hãy viết số quy tròn của a; b) Cho b = 3,14 và c = 3,1416 là những giá trị gần đúng của π. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của b và c. Hướng dẫn giải: a) Dạng chuẩn[r]
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25. Bài 2. Chiều dài một cái cầu là l = 1745,25 m ± 0,01 m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25. Hướng dẫn giải: Độ chính xác của số đo là m. Chữ số 5 ở hàng phần trăm nên không đáng tin ta phải bỏ và theo quy tắc làm tròn. Cộng thêm 1 đơn vị và[r]
Viết số gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Bài 1. Biết = 1,709975947 ... Viết gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Hướng dẫn giải: ≈ 1,71 với sai số mắc phải 0,01; ≈ 1[r]
Giải các phương trình Bài 4. Giải các phương trình a) x + 1 + = ; b) 2x + = ; c) d) . Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x ≠ -3. Phương trình có thể viết x + 1 + = 1 + => x + 1 = 1 => x = 0 (nhận) Tập nghiệm S = {0}. b) ĐKXĐ: x ≠ 1. Tập nghiệm S = {0}. c) ĐKXĐ: x > 2 => x2 - 4x - 2 =[r]
Cho tập hợp A, hãy xác định Bài 4. Cho tập hợp A, hãy xác định A ∩ A, A ∪ A, A ∩ Ø, A ∪ Ø, CAA, CAØ. Hướng dẫn giải: A ∩ A = A; A ∪ A = A; A ∩ Ø = Ø; A ∪ Ø = A; CAA = Ø; CAØ = A.