Bài 6 trang 154 sgk đại số 10 Tính sina và cosa. Bài 6. Cho sin 2a = - và < a < π. Tính sina và cosa. Hướng dẫn giải: < a < π => sina > 0, cosa < 0 cos2a = = ± Nếu cos2a = thì sina = = cosa = - Nếu cos2a = - thì sina = cosa = -
Cho tập hợp A, hãy xác định Bài 4. Cho tập hợp A, hãy xác định A ∩ A, A ∪ A, A ∩ Ø, A ∪ Ø, CAA, CAØ. Hướng dẫn giải: A ∩ A = A; A ∪ A = A; A ∩ Ø = Ø; A ∪ Ø = A; CAA = Ø; CAØ = A.
Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Bài 4. Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh dấu 1, 2, 3, ..., n, ... tron[r]
Tính các giới hạn sau: Bài 4. Tính các giới hạn sau: a) ; b) ; c) . Hướng dẫn giải: a) Ta có (x - 2)2 = 0 và (x - 2)2 > 0 với ∀x ≠ 2 và (3x - 5) = 3.2 - 5 = 1 > 0. Do đó = +∞. b) Ta có (x - 1) và x - 1 < 0 với ∀x < 1 và (2x - 7) = 2.1 - 7 = -5 <0. Do đó = +∞. c) Ta có ([r]
Cho hàm số Bài 4. Cho hàm số f(x) = và g(x) = tanx + sin x. Với mỗi hàm số, hãy xác định các khoảng trên đó hàm số liên tục. Hướng dẫn giải: +) Hàm số f(x) = xác định khi và chỉ khi x2+ x - 6 ≠ 0 <=> x ≠ -3 và x ≠ 2. Hàm số f(x) liên tục trên các khoảng (-∞; -3), (-3; 2) và (2; +∞) +) Hàm[r]
Trong 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Bài 3. Trong 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa[r]
Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty... 4. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là như sau (đơn vị nghìn đồng): 650, 840, 690, 720, 2500, 670, 3000. Tìm số trung vị của các số liệu thống kê đã cho. Nêu ý nghĩa của kết quả tìm được. Hướng[r]
Bài 4. Mộ đường tròn có bán kính 20 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo: Bài 4. Mộ đường tròn có bán kính 20 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo: a) ; b) 1,5; c) 370 Hướng dẫn giải: a) cm = 4,19cm; b) 30cm; [r]
Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: a) cosα = và 0 < α < ; b) sinα = -0,7 và π < α < ; c) tan α = và < α < π; d) cotα = -3 và < α < 2π. Hướng dẫn giải: a) Do 0 < α < nên sinα[r]
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau... 4. Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp, với các lớp sau [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0]. b) Dựa vào kết quả của câu a), hãy nhận xét v[r]
4. Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động của chuyển 4. Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. Trả lời: HS tự làm
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm... 4. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm a) (m - 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0; b) (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0. Hướng dẫn. a) Với m = 2 phương trình trở thành 2x + 4 = 0 có 1 nghiệm. Loại giá trị[r]
Giải các phương trình Bài 4. Giải các phương trình a) x + 1 + = ; b) 2x + = ; c) d) . Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x ≠ -3. Phương trình có thể viết x + 1 + = 1 + => x + 1 = 1 => x = 0 (nhận) Tập nghiệm S = {0}. b) ĐKXĐ: x ≠ 1. Tập nghiệm S = {0}. c) ĐKXĐ: x > 2 => x2 - 4x - 2 =[r]
Giải các phương trình Bài 4. Giải các phương trình a) 2x4 – 7x2 + 5 = 0; b) 3x4 + 2x2 – 1 = 0. Hướng dẫn giải: a) Đặt x2 = t ≥ 0 ta được 2t2 – 7t + 5 = 0, t ≥ 0 2t2 – 7t + 5 = 0 ⇔ t1 = 1 (nhận), t2 = (nhận). Suy ra nghiệm của phương trình ẩn x là x1,2 = ±1, x3,4 = ± . b) Đặt x2 = t ≥ 0 thì[r]
Có hai dây chuyền may áo sơ mi. Bài 4. Có hai dây chuyền may áo sơ mi. Ngày thứ nhất cả hai dây chuyền may được 930 áo. Ngày thứ hai do dây chuyền thứ nhất tăng năng suất 18%, dây chuyền thứ hai tăng năng suất 15% nên cả hai dây chuyền may được 1083 áo. Hỏi trong ngày thứ nhất mỗi dây chuyền may[r]
Xét tính chẵn lẻ của hàm số 4) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: a) Y = |x|; b) y = (x + 2)2 c) y = x3 + x ; d) y = x2 + x + 1. Lời giải. a) Tập xác định của y = f(x) = |x| là D = R. ∀x ∈ R => -x ∈ R f(- x) =[r]