CbpOH = − lg C OH − = − lg C bpH = 14 − pOH = 14 + lg C bCb ≥ 10-6 MAcid mạnh và base mạnhHClCH3CO2HThymol Blue chỉ thịpH pH của dd acid yếu và base yếu.HA + H2O H3O+ + A- α> KnAcid yếuCân bằng Ca(1- α)C H O+ = Ca α = Ca3pH = − lg C H O +3Ca α
A. Một phần ở dạng H2CO3B. Một phần ở dạng HCO3C. Một phần ở dạng carbamat (R-NH-COOH)D. Một phần ở dạng CO2 hòa tan (tỷ lệ với pCO2)E.Các trên đều đúng.37. Bicarbonat thực (AB: Actual Bicarbonat) là:A. Nồng độ Bicarbonat đo được ở trạng thái cân bằng.B. Nồng độ Bicarbonat thực tế trong máu ứ[r]
anhydrase to water and carbon dioxide. Dissolvedcarbon dioxide then diffuses into the cell, where it isenzymatically hydrated by cytoplasmic carbonic anhydrase to re-form carbonic acid. Finally, intracellular carbonic acid dissociates into free protons and bicarbonateanions, and bicarb[r]
Câu 1. Xét nghiệm được dùng để phân biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấp: A. pH máu và độ bảo hoà O2 máu động mạch B. pH máu và PaCO2 C. pH máu và acid lactic máu động mạch. D. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và PaCO2 E. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và acid lactic máu động mạch.
4.1. Chuẩn độ trựctiếp4.2. Chuẩn độ ngược4.3. Chuẩn độ thế4.4. Chuẩn độ gián tiếp4.5. Chuẩn độ liên tiếp hay phân đoạnIII.5 Cách tính kếtquả trong PPPT thể tíchIII.6 Sai số hệ thống trong PPPT thể tích3III.1 Mộtsố khái niệm PPPT thể tích: pp định lượng cấutử X dựa trên phép đothể tích Cấutử X (Cx?[r]
D. Gluocse, CetonicE. Tất cả các câu đều đúng16. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ănB. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơC. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạmD. Câu A, C đúngE. C[r]
Tinh thể tan ra trong nước, một lúc sau lại xuất hiện các mảng kết tinh lại dưới đáy ống nghiệm trong suốt.Quá trình hòa tan muối vào nước là: ban đầu xảy quá trình hidrat hóa tạo thành các tinh thể tách ra ở dạng hình lăng trụ trong suốt và không màu.SnCl2 + nH2O → SnCl2.nH2OSau đó, thì muối hi[r]
Friedrich Miescher khám phá acid nucleic vào năm 1869, khi ñó ông chỉ là một bác sĩ 22 tuổi. Khifile://C:\WINDOWS\Temp\loibaucnes\sinh_hoc_phan_tu.htm#Lời giới thiệu5/19/2016New Page 2Page 20 of 201thuỷ phân mủ bệnh nhân bằng pepsin và acid hydrochloric rồi chiết với ether, ông ta thu[r]
Bài giảng Hóa học acid amin và protein Hóa học acid amin và protein Mục tiêu: Trình bày được cấu tạo, phân loại acid amin Trình bày được các liên kết trong phân tử protein, các bậc cấu trúc của protein Trình bày được tính chất lý hóa của protein và ứng dụng Trình bày được vai trò sinh học của[r]
TRANG 1 DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT AMP Adenosin monophosphate bp: base pair CAP Catabolite Gen Activator Protein CFU Colony Form Unit DNA: Deoxyribonucleic acid dNTP: 3’- Deoxyribonucleos[r]
CHỦ ĐỀ THẢO LUẬNChương: Dung dịch điện lyChủ đề 1. (Tổ 1) pH của dung dịch base mạnhXét dung dịch NaOH1. NaOH là acid hay base theo thuyết Arrhenius, Bronsted – Lowry và Lewis?2. Viết các cân bằng xảy ra trong dung dịch và thiết lập công thức tính pH của dung dịch này.3. Áp dụng công thức ở p[r]
thích tạo tinh trùng.14 TB tiết hormon hoàng thểhóa (Luteinizing HormonLH): Gây rụng trứng, hìnhthành và phát triển hoàngthể. Kích thích tế bào kẽ tinhhoàn tiết testosteron(Intertitial Cell StimulatingHormon- ICSH)15Tế bào kỵ màu:+ Không có hạt chế tiết.+ Có thể biệt hoá thành tế bào ưa acid
consisting of water molecules and ions of many elements that existon Earth. Molten rock is also a liquid solution; it is composed ofions representing all atoms that were present in the crystals of therock before it melted. Air is a solution of gases, mostly nitrogen andoxygen molecules together with[r]
*** Phản ứng với nấc phân li thứ 3 của acid phosphoric:K 3,H 3 PO4HPO42-(dd) + OH‾(dd) PO43-(dd) + H2O(l) K cb K H 2OVậy: G 0pu , 298 8,314 298 ln(10 12, 38 1014 ) 9,243kJPhản ứng này xảy ra khơng đến cùng.Kết luận: khi cho KOH tác dụng với acid phosphoric trong nước t[r]
C H C IndC HInd C H K IndC HIndMàudạngA xit K IndC IndMàudạngB azơChuyển qua pHpH pK Ind lgC IndC HIndCH+ tăng thì màu dạng axit chiếm ưu thế, pH giảm thìngược lại.9/15/2017DUNG DỊCH ĐỆM• Đònh nghóa: Dung dòch đệm là dung dòch có giá trò pHxác đònh và hầu như không thay đổi khi pha lo[r]
1.Hiệu ứng cảm ứng: 1.1. Độ âm điện và sự phân cực liên kết 1.2. Tính phân cực của phân tử 2.Hiệu ứng cộng hưởng 2.1. Khái niệm cấu trúc cộng hưởng 2.2. Cách biểu diễn cấu trúc cộng hưởng 3.Ảnh hưởng của các hiệu ứng lên tính acid–base 3.1. Acid – base Bronsted Lowry 3.2. So sánh tính acid bằng đị[r]