A. ĐúngB. Sai9. Cơ chế đệm của thận là tái hấp thu HCO 3-, đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm acidchuyển hoáA. ĐúngB. Sai10. Khi ở vùng núi cao, cơ thể dễ bị nhiễm acid hô hấpA. ĐúngB. Sai11. Ở phổi, áp suất riêng phần của oxy tăng , nên tăng sự kết hợp của oxyvà .......... ............ .......[r]
alkalosis (Liddle’s syndrome). The potassium-sparingdiuretics amiloride and triamterene block ENaC, causing reduced Na+ reabsorption.Principal cells secrete K+ through an apical membrane potassium channel. Several forces govern thesecretion of K+. Most importantly, the high intracellular K+ concentr[r]
Câu 1. Xét nghiệm được dùng để phân biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấp: A. pH máu và độ bảo hoà O2 máu động mạch B. pH máu và PaCO2 C. pH máu và acid lactic máu động mạch. D. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và PaCO2 E. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và acid lactic máu động mạch.
B. AMP vòngC. Angiotensin ID. Angiotensin IIE. Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận51. Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:A. Nồng độ Na máu tăngB. Nồng độ Ka máu tăngC. Huyết áp hạD. Angiotensin II tăngE. Các câu trên đều sai52. NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:A. UreB. Muối amonC. GlutaminD. ProteinE.[r]
1.Hiệu ứng cảm ứng: 1.1. Độ âm điện và sự phân cực liên kết 1.2. Tính phân cực của phân tử 2.Hiệu ứng cộng hưởng 2.1. Khái niệm cấu trúc cộng hưởng 2.2. Cách biểu diễn cấu trúc cộng hưởng 3.Ảnh hưởng của các hiệu ứng lên tính acid–base 3.1. Acid – base Bronsted Lowry 3.2. So sánh tính acid bằng đị[r]
tươngđươngLog[X]C (mmol)ĐiểmtươngđươngK=1010K=1088Đường cong chuẩn độ acid–baseĐường cong chuẩn độ phứcĐường cong chuẩn độ tủaĐường cong chuẩnthế oxy hóa khử9Đường cong chuẩn độ nhiệt cho phản ứng tỏanhiệt10III.3 Chấtchỉ thị trong PPPT thể tích3.1 Định nghĩa:3.2 Phân loạiChấtchỉ thị (indicato[r]
trình chuẩn độ?Để xác định nồng độ từng acid HCl và H3PO4 trong hỗn hợp, có thể dùng phương phápchuẩn độ thể tích acid- base với chất chuẩn là dung dịch NaOH 0,1NNguyên tắc của phương pháp chuẩn độ acid – base:Khi chuẩn acid bằng base có nồng độ (N1)[r]
• Dựa trên tính chất proton, H+: không có lớp vỏelectron, chỉ là hạt nhân nên kích thước rất nhỏ, H+có thể xâm nhập sâu vào lớp vỏ của các ion, phân tửkhác để thưc hiện phản ứng trao đổi ion.• ĐỊNH NGHĨA:• Acid là tiểu phân cho proton, còn base là tiểu phânnhận proton trong phản ứng.9/[r]
thích tạo tinh trùng.14 TB tiết hormon hoàng thểhóa (Luteinizing HormonLH): Gây rụng trứng, hìnhthành và phát triển hoàngthể. Kích thích tế bào kẽ tinhhoàn tiết testosteron(Intertitial Cell StimulatingHormon- ICSH)15Tế bào kỵ màu:+ Không có hạt chế tiết.+ Có thể biệt hoá thành tế bào ưa acid
Friedrich Miescher khám phá acid nucleic vào năm 1869, khi ñó ông chỉ là một bác sĩ 22 tuổi. Khifile://C:\WINDOWS\Temp\loibaucnes\sinh_hoc_phan_tu.htm#Lời giới thiệu5/19/2016New Page 2Page 20 of 201thuỷ phân mủ bệnh nhân bằng pepsin và acid hydrochloric rồi chiết với ether, ông ta thu[r]
TRANG 1 DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT AMP Adenosin monophosphate bp: base pair CAP Catabolite Gen Activator Protein CFU Colony Form Unit DNA: Deoxyribonucleic acid dNTP: 3’- Deoxyribonucleos[r]
Bài giảng Hóa học acid amin và protein Hóa học acid amin và protein Mục tiêu: Trình bày được cấu tạo, phân loại acid amin Trình bày được các liên kết trong phân tử protein, các bậc cấu trúc của protein Trình bày được tính chất lý hóa của protein và ứng dụng Trình bày được vai trò sinh học của[r]
Geochemistry Some geochemistsstudy the interaction of rocks,minerals and the environment. Theycan help mining companies reducethe amount of contamination fromwaste piles by understanding howthe rocks and minerals break downand how toxic the byproducts mightbe. For more information on Earthscience ca[r]
trong việc sản xuất protein tái tổ hợp. Trước hết phải kể đến khả năng glycoside hóacác protein, bởi các glycoprotein là nhóm protein có vai trò quan trọng trong cácphản ứng miễn dịch. Lợi thế thứ hai là protein tạo thành từ thực vật tương đối antoàn so với protein có nguồn gốc động vật bậc cao. Thứ[r]