chuyên đề bất đẳng thức toán 9, bất đẳng thức côsi, bất đẳng thức AMGM, bất đẳng thức côsi cho 3 số, bất đẳng thức AMGM 3 số, cách sử dụng bất đẳng thức AMGM 3 số, cách sử dụng bất đẳng thức côsi cho 3 số
Tham khảo tài liệu kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức côsi, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.Tham khảo tài liệu kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức côsi, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Khóa học Toán Cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNGFacebook: LyHung9502. BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI – P1Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]Bài 1: [ĐVH]. Cho các số thực a, b, c > 0 . Chứng minh các bất đẳng thức sau:b) (a + b + c)(a2 + b2 + c 2 ) ≥ 9abca) (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abcBài 2:[r]
ỨNG DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Bất đẳng thức (BĐT) là kiến thức không thể thiếu trong các kì thi đại học, cao đẳng, thi học sinh giỏi. BĐT áp dụng rất nhiều trong trong cuộc sống nói chung và toán học nói riêng chẳng hạn: giải phương trình, hệ[r]
Vận dụng bất đẳng thức tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất và giải phương trình. Có thể nói trong ch ương trình toán ở bậc trung học phổ thông thì phần kiến thức về bất đẳng thức là khá khó. Nói về bất đẳng thức thì có rất nhiều bất đẳng thức được các nhà Toán học nổi tiếng tìm ra và chứng minh. Đ[r]
Nhằm hệthống và phân loại kiến thức các bài tập có sử dụng một số bất đẳng thức nâng cao mà chỉ học sinh chuyên Toán mới được học như: Bất đẳng thức Côsi mở rộng , Bất đẳng thức Bunhiacopxki mởrộng , Bất đẳng thức Jensen , Bất đẳng thức Tsêbưsep , Bất đẳng thức Schwarz ,… .Giúp cho học sinh có hệt[r]
có kiến thức sơ bộ về bất đẳng thức giúp học sinh hiểu và nắm các dạng cũng như các phương pháp giải bất đẳng thức côsi ,tài liệu phổ thông ,toán học phục vụ nhu cầu học tập,nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B... 1. Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B, A < B, A B, A B, trong đó A, B là các biểu thức chứa các số và các phép toán. Biểu thức A được gọi là vế trái, B là vế phải của bất đẳng thức. Nếu mệnh đề: "A < B =>[r]
Một số bài tập về bất đẳng thức Côsi dành cho học sinh THCS và THCS Bất đẳng thức Cosi Bài tập về bất đẳng thức Cauchy Bài tập bất đẳng thức Ví dụ chứng minh bất đẳng thức Bất đẳng thức Bài tập về bất đẳng thức hay
Mot so ky thuat su dung BDT cauchyp2 rât hay va bo ich Mot so ky thuat su dung BDT cauchyp2 rât hay va bo ichMot so ky thuat su dung BDT cauchyp2 rât hay va bo ichMot so ky thuat su dung BDT cauchyp2 rât hay va bo ichMot so ky thuat su dung BDT cauchyp2 rât hay va bo ichMot so ky thuat su dung[r]
TRANG 1 II.NỘI DUNG Để chứng minh AB trong một số trường hợp ta có thể nghĩ đến phương pháp sau:“Tìm C sau đó chứng minh AC và CB ”.Nhưng vấn đề quan trọng là tìm C.Để tìm C nhiều khi[r]
1. Kiến thức toán cơ bản:a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:Hàm sốĐạo hàmy = sinxy’ = cosxy = cosxy’ = sinxb. Các công thức lượng giác cơ bản:2sin2a = 1 – cos2a cos = cos( + ) sina = cos(a + ) 2cos2a = 1 + cos2asina = cos(a ) sina + cosa = cosa = cos(a + ) sina cos[r]
Chuyên đề 1 CĂN THỨC CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC Kiến thức bổ sung : 1. Bất đẳng thức Côsi : a . Với a > 0, b > 0 thì ab < a+b 2 (dấu bằng “=” xảy ra a = b) b . Với a > 0, b > 0, c > o thì a+b+c3 > 3abc c . Với n các số không âm a1,a2, . . .,an thì a1+a2+. . .+ann > na1.a2…an (dấu[r]
A. Các kiến thức thường sử dụng là: + Bất đẳng thức Côsi: “Cho hai số không âm a, b; ta có bất đẳng thức: ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b”. + Bất đẳng thức: (BĐT: Bunhiacopxki); Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . + ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab 0. + Sử dụng “bình phương” để tìm giá tr[r]
Kỹ năng “tìm tòi và phát triển, xây dựng lớp các bài tương tự làm tăng thêm kỹ năng linh hoạt trong giải toán BĐT và các dạng toán có liên quan đến bất đẳng thức” Lê Bá Hoàng – Phòng GD ĐT Thị xã Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh I. Đặt vấn đề: Bất đẳng thức (BĐT) là một trong những dạng toán khó của toán học phổ[r]
bca 2≤(do abc = 1 ) Dấu bằng xảy ra ⇔ b = c .b 4 + c 4 + a bc( a 2 + b 2 + c 2 )bcab 2≤(do abc = 1 ) Dấu bằng xảy ra ⇔ c = a .c 4 + a 4 + b ca( a 2 + b 2 + c 2 )Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta có :A≤⇒ A≤abc 2bca 2cab 2++.ab(a 2 + b 2 + c 2 ) bc (a 2 + b 2 + c 2 ) ca(a 2 + b 2 + c 2 )(a 2[r]